Đề kiểm tra chất lượng học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Thị trấn Cổ Lễ, Nam Định
Số trang: 6
Loại file: doc
Dung lượng: 406.00 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề kiểm tra chất lượng học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Thị trấn Cổ Lễ, Nam Định” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra chất lượng học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Thị trấn Cổ Lễ, Nam Định ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: Toán – lớp 8. THCS I. MA TRẬN ĐỀ. Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng CộngTên Cấp độ thấp Cấp độ caoChủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNK TL Q Chủ đề 1 1 1 1Giải bấtphương trìnhSố câu Số câu Số Số câu 1 Số Số câu: S.câu 1 Số Số câu: Số câu 3Số điểm 1 câu Số điểm câu: 0 S.điểm câu: 0 Số điểm: Tỉ lệ % Số 0 0,25 0 1 0 1,5= 15% điểm 0,25 Chủ đề 2 1 2 2Giải phương trìnhSố câu Số Số Số câu 1 Số S. câu S.câu:2 Số S.câu:0 Số câu 5Số điểm câu:0 câu0 Số điểm câu: 1 S.điểm: câu: Số điểm: Tỉ lệ % 0,25 0 Số 1,5 0 2,25 = 22,5% điểm 0,5 Chủ đề 3 1Giải bài toán bằng cách lập ptSố câu Số Số S.câu: 0 Số Số S.câu:1 Số S.câu:0 Số câu: 1Số điểm câu: 0 câu: câu: câu:0 S.điểm: câu S.điểm: Số điểm: Tỉ lệ % 0 0 2 :0 0 2=20% Chủ đề 4 0 1 2 3 1 Hình họcSố câu Số Số S. câu: Số S. câu: S.câu:3 Số S.câu:1 Số câu: 7Số điểm câu: 0 câu: 1 câu: 2 S.điểm: câu S.điểm: Số điểm:4,25 Tỉ lệ % 0 S.điểm: 0 S.điểm: 2,5 :0 1,0 =42,5% 0,25 0,5II. ĐỀ: SỞ GD-ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS TT CỔ NĂM HỌC 2020 – 2021 LỄ ................................... Môn: Toán – lớp 8. THCS (Thời gian làm bài: 90 phút.) ĐỀ CHÍNH THỨC Đề khảo sát gồm 2 trangPhần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trướcphương án đó vào bài làm.Câu 1: Bất phương trình nào dưới đây không phải là bất phương trình bậc nhất một ẩn ? x 5 A. −3x + 1 0 B. +3 0 C. +2 5 C. x 5 D. x 5Câu 5: Hình vẽ nào dưới đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình ?A. 3x + 6 > 0 B. −2 x < −4 C. −5 x + 10 0 D. −2 x − 4 0 S ABC 1 PABCCâu 6: Nếu ∆ABC ∆DEF và tỉ số hai diện tích = thì tỉ số hai chu vi bằng: S DEF 4 PDEF 1 1 1 1 A. B. C. D. 4 2 8 16Câu 7: Cho tam giác ABC có AD là đường phân giác và AB = 6cm; AC = 8 cm; BD = 3cm. Khi đó độ dài của CD sẽ là: A. 4cm B. 6 cm C. 7 cm D. 16 cmCâu 8: Một hình hộp chữ nhật có cạnh bên là 5cm, mặt đáy là một hình chữ nhật có độ dàimột cạnh bằng 8 cm và độ dài đường chéo bằng 10cm. Khi đó thể tích của hình hộp là: A. 140 cm3 B. 180cm3 C. 240 cm3 D. 400 cm3II - PHẦN TỰ LUẬN : (8đ)Câu 1: (2,5đ) Giải các phương trình và bất phương trình sau: a. x( x + 3) = x( x − 5) + 16 b. 2 x3 − 18 x = 0 1+ x 3x − 1 c. 2 3 4Câu 2: (2 đ): Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài và có chu vi 5bằng 180m. Tính diện tích khu vườn.Câu 3: (3,5đ): Cho tam giác ABC cân tại A có góc A nhọn. Vẽ hai đường cao AH và CKcắt nhau tại O. a. Chứng minh: Hai tam giác AHB và CHO đồng dạng. b. Từ H vẽ đường thẳng song song với BA cắt CK tại D. Chứng minh: OH2= OC.OD c. Chứng minh: BK = 2HD d. Chứng minh: Diện tích tứ giác BHDK bằng ba lần diện tích tam giác CHD. ----------HẾT---------III. HƯỚNG DẪN CHẤM SỞ GD-ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS TT CỔ LỄ NĂM HỌC 2020 – 2021 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN . LỚP 8.Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra chất lượng học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Thị trấn Cổ Lễ, Nam Định ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: Toán – lớp 8. THCS I. MA TRẬN ĐỀ. Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng CộngTên Cấp độ thấp Cấp độ caoChủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNK TL Q Chủ đề 1 1 1 1Giải bấtphương trìnhSố câu Số câu Số Số câu 1 Số Số câu: S.câu 1 Số Số câu: Số câu 3Số điểm 1 câu Số điểm câu: 0 S.điểm câu: 0 Số điểm: Tỉ lệ % Số 0 0,25 0 1 0 1,5= 15% điểm 0,25 Chủ đề 2 1 2 2Giải phương trìnhSố câu Số Số Số câu 1 Số S. câu S.câu:2 Số S.câu:0 Số câu 5Số điểm câu:0 câu0 Số điểm câu: 1 S.điểm: câu: Số điểm: Tỉ lệ % 0,25 0 Số 1,5 0 2,25 = 22,5% điểm 0,5 Chủ đề 3 1Giải bài toán bằng cách lập ptSố câu Số Số S.câu: 0 Số Số S.câu:1 Số S.câu:0 Số câu: 1Số điểm câu: 0 câu: câu: câu:0 S.điểm: câu S.điểm: Số điểm: Tỉ lệ % 0 0 2 :0 0 2=20% Chủ đề 4 0 1 2 3 1 Hình họcSố câu Số Số S. câu: Số S. câu: S.câu:3 Số S.câu:1 Số câu: 7Số điểm câu: 0 câu: 1 câu: 2 S.điểm: câu S.điểm: Số điểm:4,25 Tỉ lệ % 0 S.điểm: 0 S.điểm: 2,5 :0 1,0 =42,5% 0,25 0,5II. ĐỀ: SỞ GD-ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS TT CỔ NĂM HỌC 2020 – 2021 LỄ ................................... Môn: Toán – lớp 8. THCS (Thời gian làm bài: 90 phút.) ĐỀ CHÍNH THỨC Đề khảo sát gồm 2 trangPhần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trướcphương án đó vào bài làm.Câu 1: Bất phương trình nào dưới đây không phải là bất phương trình bậc nhất một ẩn ? x 5 A. −3x + 1 0 B. +3 0 C. +2 5 C. x 5 D. x 5Câu 5: Hình vẽ nào dưới đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình ?A. 3x + 6 > 0 B. −2 x < −4 C. −5 x + 10 0 D. −2 x − 4 0 S ABC 1 PABCCâu 6: Nếu ∆ABC ∆DEF và tỉ số hai diện tích = thì tỉ số hai chu vi bằng: S DEF 4 PDEF 1 1 1 1 A. B. C. D. 4 2 8 16Câu 7: Cho tam giác ABC có AD là đường phân giác và AB = 6cm; AC = 8 cm; BD = 3cm. Khi đó độ dài của CD sẽ là: A. 4cm B. 6 cm C. 7 cm D. 16 cmCâu 8: Một hình hộp chữ nhật có cạnh bên là 5cm, mặt đáy là một hình chữ nhật có độ dàimột cạnh bằng 8 cm và độ dài đường chéo bằng 10cm. Khi đó thể tích của hình hộp là: A. 140 cm3 B. 180cm3 C. 240 cm3 D. 400 cm3II - PHẦN TỰ LUẬN : (8đ)Câu 1: (2,5đ) Giải các phương trình và bất phương trình sau: a. x( x + 3) = x( x − 5) + 16 b. 2 x3 − 18 x = 0 1+ x 3x − 1 c. 2 3 4Câu 2: (2 đ): Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài và có chu vi 5bằng 180m. Tính diện tích khu vườn.Câu 3: (3,5đ): Cho tam giác ABC cân tại A có góc A nhọn. Vẽ hai đường cao AH và CKcắt nhau tại O. a. Chứng minh: Hai tam giác AHB và CHO đồng dạng. b. Từ H vẽ đường thẳng song song với BA cắt CK tại D. Chứng minh: OH2= OC.OD c. Chứng minh: BK = 2HD d. Chứng minh: Diện tích tứ giác BHDK bằng ba lần diện tích tam giác CHD. ----------HẾT---------III. HƯỚNG DẪN CHẤM SỞ GD-ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS TT CỔ LỄ NĂM HỌC 2020 – 2021 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN . LỚP 8.Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề kiểm tra chất lượng Đề thi học kì 2 Đề kiểm tra chất lượng HK2 lớp 8 Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 8 Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 Phương trình bậc nhất một ẩn Đường phân giácGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 277 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
2 trang 272 1 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 247 0 0 -
Bộ 14 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án
82 trang 187 0 0 -
4 trang 180 1 0
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 trang 169 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn HĐTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
5 trang 159 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
13 trang 152 0 0 -
25 trang 152 0 0
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum
9 trang 130 0 0