Danh mục

Đề kiểm tra chất lượng học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Đồng, Nam Định

Số trang: 8      Loại file: docx      Dung lượng: 156.94 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề kiểm tra chất lượng học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Đồng, Nam Định’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra chất lượng học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Yên Đồng, Nam ĐịnhI. MA TRẬN ĐỀ Nhận biết Vận dụng Cộng Cấp độ Cấp độ thấp cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TLChủ đề Nhận Biết1 biết giải hệ nghiệm PT mộtHệ PT hệ PT cáchbậc thànhnhất 2 thạoẩnSố câu 1 1 3Số 0,25 1 1,25điểm 2,5% 10% 12,5Tỉ lệ %Chủ đề Nhận Biết Vận Tìm2 biết, XĐ giá dụng ĐK PT phương trị của đặt ẩn có trình HS y = phụ để nghiệmPhươn bậc hai, ax2 giải PTg trình tổng và (a0), trùngbậc hai tích 2 giải phương nghiệm phương . PT trình thông bậc hai qua Vi- étSố câu 2 2 1 1 6Số 0,5 0,5 0,5 1 3điểm 5% 5% 5% 10% 30%Tỉ lệ %Chủ đề Nhận Quan Chứng3 biết hệ minh tứ được số đường giác nộiĐường đo của kính và tiếp,tròn cung dây giải bài tròn, độ cung, toán dài so sánh liên cung hai quan. tròn cung. Vận dụng kt 2 tam giác đồng dạng để c/m đẳng thức tíchSố câu 3 2 1 3 9Số 0,75 0,5 0,25 3 4,5điểm 7,5% 5% 2,5% 30% 45%Tỉ lệ %Chủ đề Tìm4 ĐKXĐ củaCăn biểubậc hai thức.Số câu 1 2 1Số 0,25 1,5 1điểm 2,5% 15% 17,5%Tỉ lệ %Tổng số câu 7 7 19Tổng số điểm 1,75 6,25 10Tỉ lệ % 17,5% 62,5% 100%II. ĐỀ SỞ GDĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS YÊN ĐỒNG NĂM HỌC : 2020 - 2021ĐỀ CHÍNH THỨC Môn : Toán lớp 9 THCS Thời gian làm bài : 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Đề bao gồm 02 trangPhần I - Trắc nghiệm (2,0 điểm)Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.Câu 1. Điều kiện để biểu thức có nghĩa là:A. x > 1. B. x < 1. C. x ≥ 1. D. x 1.Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường thẳng (d) y = ax + 5 đi qua điểm M(-1;3). Hệ số góc của (d)là:A. –1. B. –2. C. 2. D. 3.Câu 3. Hệ phương trình có nghiệm (x;y) là:A. (1;1). B. (7;1). C. (3;3). D. (3;-3).Câu 4. Phương trình nào sau đây có tích hai nghiệm bằng 3?A. x2 + x + 3 = 0. B. x2 + x - 3 = 0 . C. x2 - 3x + 1 = 0. D. x2 + 5x + 3 = 0.Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, số điểm chung của parabol y = x2 và đường thẳng y = 2x + 3 là:A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.Câu 6. Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 3cm; AC = 4cm. Độ dài đường cao ứng với cạnh huyềnbằng:A. 7cm. B. 1cm. C. 12/5cm. D. 5/12cm.Câu 7. Cho hai đường tròn (O; 3cm) và (O; 5cm), có OO = 7cm. Số điểm chung của hai đường tròn là:A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.Câu 8. Một hình nón có bán kính đáy bằng 4cm, đường sinh bằng 5cm. Diện tích xung quanh của hìnhnón bằng:A. 20π cm2. B. 15π cm2. C. 12π cm2. D. 40π cm2.Phần II - Tự luận ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: