Danh mục

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I MÔN HỌC: HÓA HỌC 10 TRƯỜNG THPT KRÔNG NÔ Mã đề 357

Số trang: 4      Loại file: doc      Dung lượng: 132.00 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Câu 1: Nguyên tử khối trung bình của brom là MBr = 79,91. Biết brom có 2 đồng vị: 79Br chiếm 54,5%số nguyên tử. Số khối của đồng vị còn lại là:A. 80. B. 82. C. 79. D. 81.Câu 2: Nguyên tố X tạo hợp chất khí với hiđro có công thức RH3. Trong oxit cao nhất của R, nguyêntố oxi chiếm 74,07% khối lượng. Nguyên tố R là?A. Cacbon. B. Nitơ. C. Lưu huỳnh. D. Photpho.Câu 3: Tổng số electron trong ion Cl− là:A. 17. B. 36. C. 35. D. 18....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I MÔN HỌC: HÓA HỌC 10 TRƯỜNG THPT KRÔNG NÔ Mã đề 357 SỞ GD&ĐT ĐĂK NÔNG ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT KRÔNG NÔ NĂM HỌC 2012 - 2013 ---------------- MÔN HỌC: HÓA HỌC 10 (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 60 phút; Mã đề 357Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: ............................. (Lưu ý: Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học)Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (30 câu, từ câu 1 đến câu 30)Câu 1: Nguyên tử khối trung bình của brom là M Br = 79,91. Biết brom có 2 đồng vị: 79 Br chiếm 54,5%số nguyên tử. Số khối của đồng vị còn lại là: A. 80. B. 82. C. 79. D. 81.Câu 2: Nguyên tố X tạo hợp chất khí với hiđro có công thức RH 3. Trong oxit cao nhất của R, nguyêntố oxi chiếm 74,07% khối lượng. Nguyên tố R là? A. Cacbon. B. Nitơ. C. Lưu huỳnh. D. Photpho.Câu 3: Tổng số electron trong ion Cl là: − A. 17. B. 36. C. 35. D. 18.Câu 4: Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố có tính phi kim mạnh nhất là A. O (oxi). B. F (flo). C. Cl (clo). D. Na (natri).Câu 5: Sự chuyển động của electron trong nguyên tử có tính chất A. theo những quỹ đạo xác định nhưng quỹ đạo có hình dạng bất kì. B. không theo quỹ đạo xác định. C. theo những quỹ đạo tròn. D. theo những quỹ đạo hình bầu dục. − +Câu 6: Số oxi hóa của nitơ trong NO3 , NH 4 , N2 và NO2 lần lượt là: A. +4; -4; 0; +4. B. +5; -3; 0; +2. C. +5; -4; 0; +4. D. +5; -3; 0; +4.Câu 7: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trên phân lớp p là 11. S ố hi ệu nguyên t ử nguyên t ốX là: A. 15. B. 17. C. 16. D. 10.Câu 8: Nguyên tử của một nguyên tố hóa học nào có cấu hình electron: 1s 2s22p63s1? 2 A. K( Z= 19). B. Na( Z= 11). C. Mg( Z= 12). D. Ca( Z= 20).Câu 9: Cho biết cấu hình electron của X và Y lần lượt là : 1s 2s 2p và 1s 2s22p63s23p5. Nhận xét nào 2 2 6 2sau đây là đúng? A. X là khí hiếm, Y là phi kim. B. X là phi kim, Y là kim loại. C. X là 1 phi kim còn Y là 1 kim loại. D. X và Y đều là các phi kim.Câu 10: Cho phản ứng sau: Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu. Vai trò của Fe trong phản ứng trên? A. Chất oxi hóa. B. Vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa C. chất bị khử. D. Chất khử.Câu 11: Chọn phát biểu đúng : Trong cùng một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử A. Bán kính nguyên tử tăng dần. B. Tính phi kim giảm dần. C. Tính kim loại giảm dần. D. Độ âm điện giảm dần.Câu 12: Nguyên tử khối trung bình của đồng kim loại là 63,546. Đ ồng t ồn tại trong t ự nhiên v ới hai 65 63 65đồng vị là: 29 Cu và 29 Cu . Thành phần % của đồng 29 Cu theo số nguyên tử là: A. 27,30%. B. 26,30%. C. 26,7%. D. 23,70%. t0Câu 13: Phương trình phản ứng: C + HNO 3 đặc CO2 + NO2 + H2O, có các hệ số cân bằng lầnlượt là: Trang 1/4 - Mã đề thi 357 A. 1; 1; 4; 4; 2. B. 1; 3; 1; 2; 3. C. 1; 2; 1; 2; 1. D. 1; 4; 1; 4; 2.Câu 14: Cation M có cấu hình electron 1s 2s 2p . Vậy M là nguyên tố: + 2 2 6 A. Ở chu kỳ 3, nhóm IIIA. B. Ở chu kỳ 2, nhóm IIIA. C. Ở chu kỳ 3, nhóm IA. D. Ở chu kỳ 2, nhóm IIA.Câu 15: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s 22s22p63s23p64s1, nguyên tử của nguyên tốY có cấu hình electron 1s22s22p5. Liên kết hóa học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liênkết: A. kim loại. B. cộng hóa trị. C. Ion. D. cho nhận.Câ ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: