Danh mục

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I MÔN HỌC: HÓA HỌC 10 TRƯỜNG THPT KRÔNG NÔ Mã đề 485

Số trang: 4      Loại file: doc      Dung lượng: 133.50 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Câu 1: Tổng số electron trong ion Cl− là:A. 18. B. 17. C. 36. D. 35.Câu 2: Dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim?A. F, Cl, Br. B. P, Cl, S. C. P, S, Cl. D. Cl, F, Br.Câu 3: Cho biết cấu hình electron của X và Y lần lượt là : 1s22s22p6 và 1s22s22p63s23p5. Nhận xét nàosau đây là đúng?A. X là khí hiếm, Y là phi kim. B. X là phi kim, Y là kim loại.C. X là 1 phi kim còn Y là 1 kim loại. D. X và...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I MÔN HỌC: HÓA HỌC 10 TRƯỜNG THPT KRÔNG NÔ Mã đề 485 ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I SỞ GD&ĐT ĐĂK NÔNG NĂM HỌC 2012 - 2013 TRƯỜNG THPT KRÔNG NÔ MÔN HỌC: HÓA HỌC 10 ---------------- Thời gian làm bài: 60 phút; (Đề thi có 04 trang) Mã đề 485Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: ............................. (Lưu ý: Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học)Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (30 câu, từ câu 1 đến câu 30)Câu 1: Tổng số electron trong ion Cl− là: A. 18. B. 17. C. 36. D. 35.Câu 2: Dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim? A. F, Cl, Br. B. P, Cl, S. C. P, S, Cl. D. Cl, F, Br.Câu 3: Cho biết cấu hình electron của X và Y lần lượt là : 1s 2s 2p và 1s 2s22p63s23p5. Nhận xét nào 2 2 6 2sau đây là đúng? A. X là khí hiếm, Y là phi kim. B. X là phi kim, Y là kim loại. C. X là 1 phi kim còn Y là 1 kim loại. D. X và Y đều là các phi kim.Câu 4: Nguyên tử của một nguyên tố hóa học nào có cấu hình electron: 1s22s22p63s1? A. Ca( Z= 20). B. Mg( Z= 12). C. K( Z= 19). D. Na( Z= 11).Câu 5: Cho biết nguyên tố A ở ô thứ 17, chu kì 3, nhóm VIIA. Cấu hình electron của A là: A. 1s22s22p63s23p5. B. 1s22s22p63s23p8. C. 1s22s22p63s23p6. D. 1s22s22p63s23p4.Câu 6: Xét các phản ứng sau: V2 O5 , t o (1) 2SO2 + O2 2SO3; (2) SO2 + NaOH NaHSO3; (3) H2S + Cl2 S + 2HCl; (4) Na2CO3 + H2SO4 Na2SO4 + H2O + CO2; to (5) 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O; (6) Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag; Các phản ứng oxi hóa khử là: A. 1; 3; 5; 6. B. 1; 3; 6. C. 1; 3; 5. D. 1; 2; 3; 4; 5; 6.Câu 7: Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong cùng một chu kỳ của bảng tuần hoàn có tổng sốsố proton là 39. Hai nguyên tố X và Y là: A. K và Ca. B. Na và Mg. C. Mg và Al. D. Na và K.Câu 8: Trong số các nguyên tử sau, chọn nguyên tử có số nơtron nhỏ nhất. 239 243 239 235 A. 93 U . B. 95 U . C. 94 U . D. 92 U .Câu 9: Cation M+ có cấu hình electron 1s22s22p6. Vậy M là nguyên tố: A. Ở chu kỳ 3, nhóm IIIA. B. Ở chu kỳ 2, nhóm IIIA. C. Ở chu kỳ 3, nhóm IA. D. Ở chu kỳ 2, nhóm IIA.Câu 10: Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố có tính phi kim mạnh nhất là? A. O (oxi). B. Na (natri). C. F (flo). D. Cl (clo).Câu 11: Nguyên tử khối trung bình của đồng kim loại là 63,546. Đ ồng t ồn tại trong t ự nhiên v ới hai 65 63 65đồng vị là: 29 Cu và 29 Cu . Thành phần % của đồng 29 Cu theo số nguyên tử là: A. 27,30%. B. 26,30%. C. 26,7%. D. 23,70%.Câu 12: Cho phản ứng sau: Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu. Vai trò của Fe trong phản ứng trên Trang 1/4 - Mã đề thi 485 A. Chất oxi hóa. B. Vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa C. chất bị khử. D. Chất khử.Câu 13: Dãy sắp xếp theo chiều tăng dần tính axit? A. H2SiO3; H3PO4; H2SO4. B. H3PO4; H2SiO3; H2SO4. C. H2SiO3; H2SO4; H3PO4. D. H2SO4; H3PO4; H2SiO3.Câu 14: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trên phân lớp p là 11. Số hi ệu nguyên tử nguyên tốX là? A. 15. B. 17. C. 16. D. 10.Câu 15: Cho các phát biểu sau về các nguyên tố nhóm A, hãy chọn phát biểu sai ? A. Electron cuối cùng phân bố trên phân lớp s hoặc p. B. Số thứ tự nhóm của nhóm A bằng số electron lớp ngoài cùng. C. Electron hóa trị bằng electron ngoài cùng. D. Electron cuối cùng phân bố trên phân lớp d hoặc f.Câu 16: Cho phản ứng sau: Cu + HNO3 Cu(NO3)2 + NO + H2O Thể tích khí NO (ở ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: