Danh mục

Đề kiểm tra chất lượng học kì I môn Toán - Nguyễn Minh Quân

Số trang: 5      Loại file: doc      Dung lượng: 147.00 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Giải phương trìnha. 2cos2x -3cosx - 5 = 0b. (2sinx – 3 )(sinxcosx + 3 ) = 1 – 4cos2xCâu II:1. Hỏi có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau mà có mặt chữ số 1.2. Tìm hệ số của số hạng chứa x7 trong khai triển ( x + 32x )27Cho hình chóp S.ABCD có đáy là một tứ giác lồi. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của SC và
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra chất lượng học kì I môn Toán - Nguyễn Minh Quân Luyen Thi Dai Hoc Toan 11Nguyen Minh Quan ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I Môn : Toán - Lớp: 11 – Thời gian: 90 phút Đề 1Phần chung : (7 điểm)Câu I:Giải phương trình a. 2cos2x − 3cosx - 5 = 0 b. (2sinx – 3 )(sinxcosx + 3 ) = 1 – 4cos2xCâu II: 1. Hỏi có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau mà có mặt chữ số 1. 2 2. Tìm hệ số của số hạng chứa x7 trong khai triển ( x + x3 )27Câu III: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là một tứ giác lồi. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của SC vàCD. Gọi ( α ) là mặt phẳng qua M, N và song song với đường thẳng AC. a. Tìm giao tuyến của mp( α ) với mp(ABCD) b. Tìm giao điểm của đường thẳng SB với mp( α ). c. Tìm thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng( α ).Phần riêng: ( 3 điểm) Học sinh chọn 1 trong 2 phần:Ban cơ bản:Câu IVa: Từ một hộp đựng 4 quả cầu trắng và 6 quả cầu đen.Lấy ngẫu nhiên 3 quả cầu.Tính xácsuất sao cho: a. Ba quả cầu lấy ra có 2 đen 1 trắng. b. Cả ba quả cầu lấy ra đều là trắng. c. Ít nhất lấy được 1 quả cầu đen.Ban Nâng Cao:Câu IVb:Trong một hộp đựng 5 viên bi đỏ, 8viên bi trắng và 7 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên đồngthời 5 viên bi . Tính xác suất để: a. Cả 5 viên bi lấy ra đều có màu vàng ? b. Trong 5 viên bi lấy ra có ít nhất một viên màu trắng? c. Trong 5 viên lấy ra có đúng 2 màu. --------------------hết------------------ Hay Co Gang Len Cac Ban Luyen Thi Dai Hoc Toan 11Nguyen Minh Quan ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I Môn : Toán - Lớp: 11 – Thời gian: 90 phút Đề 2Phần chung : (7 điểm)Câu I: Giải các phương trình sau: a) cos 2 x − 7 sin x + 8 = 0 b) sin 2 3x − cos 2 4 x = sin 2 5 x − cos 2 6 xCâu II: 1) Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 5 chữ số khác nhau? 5 �3 2� 2)Tìm hệ số chứa trong khai triển nhị thức Niutơn �x − 2 �. x10 3 x� �Câu III: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M,N lần lược là trung điểm củaSC,BC. P là một điểm bất kỳ trên cạnh SA (P không trùng với S và A) a. Tìm giao tuyến của mp(SAB) với mp(MNP) b.Tìm giao tuyến của (MNP) với (SDC). c. Xác định thiết diện của hình chóp S.ABCD và mp(NMP).Phần riêng: ( 3 điểm) Học sinh chọn 1 trong 2 phần:Ban cơ bản:Câu IVa: 1.Tìm n biết : 4C 3n = 5C 2n +1 . 2.Gieo hai con súc sắc cân đối đồng chất. Tính xác suất để: a. Tổng hai mặt xuất hiện bằng 8. b. Tích hai mặt xuất hiện là số lẻ.Ban nâng cao:Câu IVb:1. Một bình chứa 16 viên bi với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen và 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên4 viên bi. Tính xác suất để: a) 4viên bi lấy được có cùng màu. b) 4viên bi lấy được có đúng 1 viên bi trắng.2. Chứng minh rằng: C2010 + C2010 + C2010 + ... + C2010 = C2010 + C2010 + ... + C2010 0 2 4 2010 1 3 2009 - --------------------H ết----------------------- Hay Co Gang Len Cac Ban Luyen Thi Dai Hoc Toan 11Nguyen Minh Quan ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I Môn : Toán - Lớp: 11 – Thời gian: 90 phút Đề 3Phần chung : (7 điểm)Câu I:Giải các phương trình sau: a. cos x − 3 s inx = 2 b. 5sin 2 x + sin x cos x − 6 cos 2 x = 0Câu II: 1.Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6,7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có năm chữ sốđôi một khác nhau mà chia hết cho 5? 7 2.Giải phương trình : C1 + Cx2 + Cx3 = 2 x xCâu III: Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình thang, AD là đáy lớn. Gọi I là trung điểm CD, M làđiểm tùy ý trên cạnh SI a. Tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng (SAD) và (SBC). b. Lấy E thuộc cạnh SD.Tìm giao điểm của AE và (SBC). c. Xác định thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (ABM).Phần riêng: ( 3 điểm) Học sinh chọn 1 trong 2 phần:Ban cơ bản:Câu IVa:1. Có bốn chiếc thẻ được đánh số 1, 2, 3, 4 lấy ngẫu nhiên hai chiếc thẻ . a. Mô tả không gian mẫu. b. Tính xác suất của các biến cố: A “ Tích số ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: