Danh mục

Đề kiểm tra chất lượng lần 1 năm 2017-2018 môn tiếng Anh lớp 11 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 209

Số trang: 4      Loại file: doc      Dung lượng: 48.00 KB      Lượt xem: 5      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Sau đây là Đề kiểm tra chất lượng lần 1 năm 2017-2018 môn tiếng Anh lớp 11 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 209. Mời các bậc phụ huynh, thí sinh và thầy cô giáo cùng tham khảo để để có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và ôn thi. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kỳ kiểm tra chất lượng sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra chất lượng lần 1 năm 2017-2018 môn tiếng Anh lớp 11 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 209 SỞGD&ĐTVĨNHPHÚC ĐỀKTCLLẦN1NĂMHỌC20172018 TRƯỜNGTHPTXUÂNHÒA Môn:TIENGANHKhối:11 Thờigianlàmbài:60phút; (50câutrắcnghiệm)(Đềthicó03trang) Mãđềthi 209 (Thísinhkhôngđượcsửdụngtàiliệu.Giámthịcoithikhônggiảithíchgìthêm)Họ,tênhọcsinh:.....................................................................SBD:.............................PHẦNIChoosethewordwhoseunderlinedpartispronounceddifferentlyCâu1: A.charity B.Christmas C.chemist D.characterCâu2: A.happy B.hobby C.holiday D.honestCâu3: A.wanted B.watched C.needed D.dividedPHẦNII.ChoosethewordwhosestresspatternisdifferentfromtherestCâu4: A.easy B.candle C.announce D.friendlyCâu5: A.celebrate B.invite C.disaster D.relationPHẦNIII.ChoosethebestanswertocompleteeachsentenceCâu6:Goodfriendshipshouldbebasedon_______respect,trustandunderstanding. A.generous B.mutual C.loyal D.successfulCâu7:Thevolunteershelpdisadvantagedchildrento__________theirdifficulties. A.overcome B.remember C.forget D.fightCâu8:Hespendsmostofhistime__________computergames. A.played B.toplaying C.play D.playingCâu9:Somehighschoolstudentstakepartinhelpingthehandicapped. A.playaroleof B.takeaplaceof C.participatein D.areapartofCâu10:Thedoctoradvisedhim__________smokingandtotakeupsomesports. A.tostop B.shouldstop C.stopping D.stopCâu11:Martin_________tohismotherfornotphoningherandsendingherpostcardswhenhewasonholiday. A.denied B.apologized C.accused D.congratulatedCâu12:Everyoneexpects_______________thesecretofhappiness. A.totell B.beingtold C.telling D.tobetoldCâu13:_________twiceinthedrivingtest,shedidn’twanttodoitagain. A.Havingfailed B.Failing C.Tofail D.TohavefailedCâu14:Ifwehadknownyournewaddress,we_______toseeyou. A.came B.willcome C.wouldcome D.wouldhavecomeCâu15:Andrew_____________thetestbeforesohe._____________itveryeasy. A.did/hadfound B.haddone/found C.wasdoing/found D.did/wasfoundingCâu16:Youhavetowork_______forthecomingexam. A.harder B.morehard C.hardly D.morehardlyCâu17:___________printing________byChineses? Trang1/4Mãđềthi209 A.Was/inventing B.Was/invented C.Did/invent D.Were/inventedCâu18:Shestays______hometotakecare______hersickmother. A.in/for B.for/with C.from/at D.at/ofCâu19:BeforeAnnarrivedatthedestination,she__________thefiredepartment. A.telephoned B.wastelephoning C.telephones D.hadtelephonedCâu20:You____________yournewhatwhenI__________youyesterday. A.wore/hadmet B.werewearing/met C.wore/wasmeeting D.werewearing/hadmetCâu21:DoyouknowhowVietnamesepeople______________LunarNewYear? A.joke B.keep C.celebrate D.blowCâu2 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: