Danh mục

Đề kiểm tra chất lượng lần 1 năm 2017-2018 môn tiếng Anh lớp 11 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 628

Số trang: 4      Loại file: doc      Dung lượng: 48.00 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề kiểm tra chất lượng lần 1 năm 2017-2018 môn tiếng Anh lớp 11 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 628 sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo tài liệu!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra chất lượng lần 1 năm 2017-2018 môn tiếng Anh lớp 11 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 628 SỞGD&ĐTVĨNHPHÚC ĐỀKTCLLẦN1NĂMHỌC20172018 TRƯỜNGTHPTXUÂNHÒA Môn:TIENGANH;Khối:11 Thờigianlàmbài:60phút; (50câutrắcnghiệm)(Đềthicó03trang) Mãđềthi 628 (Thísinhkhôngđượcsửdụngtàiliệu.Giámthịcoithikhônggiảithíchgìthêm)Họ,tênhọcsinh:.....................................................................SBD:.............................PHẦNIChoosethewordwhoseunderlinedpartispronounceddifferentlyCâu1: A.character B.charity C.Christmas D.chemistCâu2: A.watched B.needed C.divided D.wantedCâu3: A.honest B.hobby C.happy D.holidayPHẦNII.ChoosethewordwhosestresspatternisdifferentfromtherestCâu4: A.friendly B.announce C.candle D.easyCâu5: A.disaster B.celebrate C.invite D.relationPHẦNIII.ChoosethebestanswertocompleteeachsentenceCâu6:Goodfriendshipshouldbebasedon_______respect,trustandunderstanding. A.generous B.mutual C.loyal D.successfulCâu7:Weareveryhappytohavereceiveda(n)__________of$500fromaforeigncompany. A.donation B.charity C.organisation D.hospitalCâu8:Thevolunteershelpdisadvantagedchildrento__________theirdifficulties. A.remember B.forget C.fight D.overcomeCâu9:_________twiceinthedrivingtest,shedidn’twanttodoitagain. A.Tofail B.Havingfailed C.Tohavefailed D.FailingCâu10:Ienjoytalkingtopeoplewhohaveagood________ofhumour. A.ability B.spirit C.interest D.senseCâu11:Thedoctoradvisedhim__________smokingandtotakeupsomesports. A.shouldstop B.stopping C.tostop D.stopCâu12:You____________yournewhatwhenI__________youyesterday. A.werewearing/met B.werewearing/hadmet C.wore/hadmet D.wore/wasmeetingCâu13:Andrew_____________thetestbeforesohe._____________itveryeasy. A.wasdoing/found B.did/hadfound C.did/wasfounding D.haddone/foundCâu14:Martin_________tohismotherfornotphoningherandsendingherpostcardswhenhewasonholiday. A.apologized B.congratulated C.denied D.accusedCâu15:BeforeAnnarrivedatthedestination,she__________thefiredepartment. A.wastelephoning B.telephones C.telephoned D.hadtelephonedCâu16:Youhavetowork_______forthecomingexam. A.morehardly B.harder C.hardly D.morehardCâu17:DoyouknowhowVietnamesepeople______________LunarNewYear? Trang1/3Mãđềthi628 A.blow B.joke C.celebrate D.keepCâu18:Somehighschoolstudentstakepartinhelpingthehandicapped. A.playaroleof B.participatein C.takeaplaceof D.areapartofCâu19:Myfatherisverybusy.__________,heisalwayswillingtohelpeveryone. A.Despite B.However C.Therefore D.AlthoughCâu20:IsuddenlyrememberedI________mywalletonthebus. A.hadleft B.haveleft C.wouldleave D.leaveCâu21:Ifwehadknownyournewaddress,we_______toseeyou. A.wouldhavecome B.willcome C.wouldcome D.cameCâu22:He ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: