Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu đề kiểm tra chương iii đề số 1, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III ĐỀ SỐ 1 MÔN TOÁN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG IIIĐỀ SỐ 1I. TRẮC NGHIỆMCâu1: Biểu thức nào sau đây cho giá trị của tổng: S = 1 + 2 + 3 + …+ nA. n(n+1) n (n + 1)B. 2 n+1C. 2 n (2n + 1)D. 2 111Câu 2: , , là ba số hạng đầu của d ãy số (un) nào sau đây 246 1A. u n = n 2 1B. u n = 2n 1C. u n = n 1D. u n = 2n + 2Câu 3: Trong các dãy số (u n) sau đây, d ãy số tăng 1A. u n = 2 n +1B. u n = (- 1)n .n n æ 1öC. u n = ç- ÷ ÷ ç ÷ ÷ ç 2ø è 2n - 1D. u n = 2nCâu 4: Trong các dãy số (u n) sau đây, d ãy số nào bị chặn trênA. u n = 2n + 1B. u n = n 2 + 1C. u n = (- 1)n + 1 n æ 1öD. u n = ç- ÷ ç÷ ÷ ç 3ø è÷Câu 5: Trong các dãy số sau, dãy số n ào không ph ải là cấp số cộngA. 2, 4, 8, 16, …B. -1, -2, -3,- 4, …C. 2, 2, 2, 2, …D. 1, 2, 3, 4, …Câu 6: Ba góc của một tam gáic vuông lập thành một cấp số cộng. Góc nhỏ nhất của tam giác bằngbao nhiêu ?A. 15 0B. 450C. 300D. 60 0Câu 7: Cho cấp số nhân có u 1 = 1, q = 2. Số hạng thứ 11của cấp số nhân đó là :A. 20B. 2028C. 22D. 1024Câu 8: Ba số tạo thành một cấp số nhân, biết tổng và tích của chúng lần lượt là 13 và 27. Tìm số lớnnh ất ?A. 3B. 9C. 27D. 10II. TỰ LUẬNBài 1: Chứng minh bằng phương pháp qui n ạp: n ¥ * , n 3 ta có 2n > 2n + 1 u 7 u 3 8Bài 2: Xác đ ịnh số hạng đầu và công sai của cấp số cộng, biết u 2 .u 7 75 ĐÁP ÁNI. TRẮC NGHIỆMCâu 1: BCâu 2: BCâu 3: DCâu 4: DCâu 5: ACâu 6: CCâu 7: DCâu 8: AII. TỰ LUẬNBài 1: * n = 3 , bđt : 23 > 2.3 + 1(đúng) * Giả sử bđt đúng với một số tự nhiên b ất kỳ n k 3 , tức là 2k > 2k +1 Ta chứng minh: 2k+1 > 2(k +1) +1Ta có 2k + 1 = 2 k.2 > 2( 2k + 1) = 4k + 2 = 2k + (2k + 2) > 2k + 3 = 2(k+1) +1.Vậy n ¥ , n 3 ta có 2n > 2n + 1 *Bài 2:Dùng công thức: u n = u 1 + (n - 1).d u 6d (u1 2d ) 8 Ta cã : 1 (u1 d ).(u1 6d ) 75 d 2 2 u1 14u1 24 0 u 3 u 17 1 h oÆ 1 c d 2 d 2 ĐỀ SỐ 2I. TRÁC NGHIỆMCâu1: Biểu thức nào sau đây cho giá trị của tổng: S = 1 – 2 + 3 – 4 +… - 2n + (2n + 1)A. 1B. 0C. nD. n + 1 1 + (- 1)nCâu 2: Cho dãy số (un) với u n = . Giá trị nào sau đây là số hạng thứ 9 của dãy số (u n) ? n 1A. 9 1B. - 9C. 0 2D. 9Câu 3: Dãy số nào sau đây không phải là dãy số tăng đồng thời cũng không phải là dãy số giảm ? nA. u n = n+1 n æ 1öB. u n = ç- ÷ ç÷ ÷ ç 3ø è÷ n+1C. u n = n n 2 -1D. 2nCâu 4: Trong các dãy số sau, dãy số n ào bị chặn ? 1A. u n = n (n + 1)B. u n = – 2 nC. u n = 3n + 1D. (- 1)n .2nCâu 5: Trong các dãy số sau, dãy số n ào không ph ải là cấp số cộng ?A. un = 3n + 5B. u n = 2nC. u n = n2 5n + 1D. u n = 3Câu 6: Tổng 10 số hạng đầu của cấp số cộng bằng bao nhiêu nếu biết u 1 = 1 và u2 = 5 ?A. 380B. 190C. 95D. 195Câu 7: Số hạng thứ 11 của cấp số nhân: 2, - 4, 8, …. LàA. 2048B. 1028C. – 1024D. – 2048Câu 8: Tìm công bội q của cấp số nhân, biết u5 = 96 và u9 = 192A. q = 4B. q = 3C. q = 2D. q = 6II. TỰ LUẬN ìu = - 1 ï1Bài 1: Cho dãy số (un), biết: ï í ïu ï n + 1 = un + 3 ví i n ³ 1 îa) Viết sáu số hạng đầu của d ãy sốb) Dự đoán công thức số hạng tổng quát un và chứng minh công thức đó bằng phương pháp qui n ạp ì u = 15 ï3 ï ïBài 2: Xác đ ịnh cấp số nhân (un), biết : ï u 5 = 135 í ï ï ï u6 < 0 ï îĐÁP ÁNI. TRÁC NGHIỆMCâu 1: DCâu 2: CCâu 3: BCâu 4: ACâu 5: CCâu 6 ...