Danh mục

Đề kiểm tra chuyên đề lần 1 môn Lý - THPT Liễn Sơn

Số trang: 15      Loại file: pdf      Dung lượng: 320.74 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh đề kiểm tra chuyên đề lần 1 môn Vật lý của trường THPT Liễn Sơn sẽ là tư liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học. Mời các bạn cùng tham khảo để chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra chuyên đề lần 1 môn Lý - THPT Liễn SơnSỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ LẦN 1TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN Môn: Vật líHọ tên học sinh:.....................................................Lớp:.... Nội dung đề: 677Câu 1. Vận tốc của một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox cho bởi hệ thức v  10  2t(m / s) . Vậntốc trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian từ t1=2s đến t2= 4s là A. 2 m/s B. 3m/s C. 1 m/s. D. 4 m/sCâu 2. Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều quãng đường đi được trong giây thứ 3 là là 8m vàquãng đường đi được trong giây thứ 6 là 2m. Vận tốc đầu và gia tốc của vật là: 2 2 A. v0  14m / s, a  4m / s B. v0  10m / s, a  1m / s C. v0  13m / s, a  2m / s 2 D. v0  16m / s, a  3m / s 2Câu 3. Biểu thức nào sau đây dùng để xác định gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều ? với v0, vtlà vận tốc tại các thời điểm t0 và t. v  v0 v2  v2 v  v0 v 2  v02 a t a t 0 a t a t A. t  t0 B. t  t0 C. t  t0 D. t  t0Câu 4. Một vật chuyển động nhanh dần đều đi được quãng đường s1= 12m và s2= 32 m trong hai khoảngthời gian liên tiếp bằng nhau là 2s. Gia tốc chuyển động của vật là : A. 5 m/s2. B. 10 m/s2 C. 2,5 m/s2. D. 2 m/s2.Câu 5. Chuyển động thẳng biến đổi đều có tọa độ x, quãng đường s, vận tốc v, thời gian chuyển động t,gia tốc a. Công thức nào sau đây là SAI ? 1 1 2 2 s  v0 t  at 2 x  x 0  v 0 t  at 2 2 2 A. v  v  2as0 B. 2 C. 2 D. v  v0  2as 1Câu 6. Chật điểm chuyển động trên đường tròn bán kính r=15m, với vận tốc dài 54 km/h/ Gia tốc hướngtâm của chất điểm là: 2 2 2 2 A. aht  225m / s . B. aht  1m / s . C. aht  30m / s . D. aht  15m / s .Câu 7. Lúc 7h sáng một người đi xe đạp đuổi theo một người đi bộ đã đi được 16 km. Cả hai chuyểnđộng thẳng đều với vận tốc 12 km/h và 4 km/h. Người đi xe đạp đuổi kịp người đi bộ vào thời điểm và vịtrí nào sau đây : A. Lúc 9h, tại vị trí cách chỗ khởi hành 24 km B. Lúc 9h, tại vị trí cách chỗ khởi hành 4 km. C. Lúc 9h, tại vị trí cách chỗ khởi hành 12 km. D. Lúc 9h, tại vị trí cách chỗ khởi hành 16 km.Câu 8. Một ca nô chạy xuôi dòng từ A đến B mất 2 h, khi chạy về mất 4h. Nếu ca nô tắt máy và trôi theodòng nước từ A đến B thì thời gian chuyển động là : A. 8h. B. 6h. C. 2h D. 6h. 2Câu 9. Phương trình chuyển động của một vật có dạng x  3  4t  2t . Công thức vận tốc tức thời củavật là : A. v  2(t  2) m/s. B. v  2(t  2) m/s. C. v  4(t  1) m/s. D. v  2(t  1) m/sCâu 10. Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với chuyển động thẳng biến đổi đều? A. Gia tốc biến thiên theo hàm bậc hai của thời gian. B. Quãng đường đi biên thiên theo hàm bậc hai của thời gian. C. Hiệu quãng đường đi được trong những khoảng thời gian liên tiếp bằng nhau luôn là một hằng số. D. Vận tốc biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian. 2   Câu 11. Khi sử dụng công thức cộng vận tốc v13  v12  v 23 kết luận nào sau đây là đúng     A. Khi v12 và v 23 ngược hướng v13  v12  v 23 B. Khi v12 và v 23 cùng hướng v13  v12  v 23   2 2   C. Khi v12 và v 23 vuông góc v13  v12  v 23 D. Khi v12 và v 23 vuông 2 2 v13  v12  v 23 góc 2Câu 12. Một vật chuyển động với phương trình x  6t  2t . Kết luận nào sau đây là sai ? A. Vận tốc ban đầu của vật là 6 m/s. B. Vật chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ. C. Gia tốc của vật là 2 m/s2. D. Vật chuyển động nhanh dần đềuCâu 13. Công thức nào sau đây dùng tính vận tốc góc của vật chuyển động tròn đều ?    s     A. t 2 B. t C. R . D. t .Câu 14. Một ôtô chuyển động với vận tốc 36 km/h thì hãm phanh và chuyển động chậm dần đều với giatốc 2m/s2. Quãng đường đi của xe sau khi hãm phanh 2 giây và cho đến khi dừng hẳn lần lượt là : A. 16m và 36m. B. 16m và 18m. C. 16m và 72m. D. 16m và 25m. ...

Tài liệu được xem nhiều: