Danh mục

Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Thường Tín, Hà Nội (Mã đề 101)

Số trang: 2      Loại file: pdf      Dung lượng: 452.20 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Với "Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Thường Tín, Hà Nội (Mã đề 101)" được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng làm văn để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Thường Tín, Hà Nội (Mã đề 101) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2020 – 2021 TRƯỜNG THPT THƯỜNG TÍN MÔN: TOÁN LỚP 10 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi gồm 02 trang) MÃ ĐỀ 101 Họ và tên học sinh :................................................................ Lớp:...............................................A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm):Câu 1: Cho các tập hợp sau: A   6; 2 , B   4;   , C   2; 4  . Chọn mệnh đề đúng: A. B  C   4; 4 B. C C   ; 2  C. A  B   6;   D. C B   ; 4Câu 2: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. n   : n2  n B. x  : x 2  2 C. x  : 2 x  1 D. x  : x2  xCâu 3: Trong hệ tọa độ Oxy, cho A(2;6), B(8; 2) . Tọa độ trung điểm đoạn AB là: A. (3; 4) B. (5; 2) C. (5; 4) D. (5;2)Câu 4: Cho parabol (P): y  ax  bx  c đi qua ba điểm A(1; 4), B(1; 4) và C (2; 11) . Tọa độ đỉnh của 2 (P) là: A. (1; 4) B. (2; 5) C. (3; 6) D. (2; 11)Câu 5: Cho hai tập hợp khác tập rỗng: A   m  1; 4 ; B   2; 2m  6 ( m ). Số giá trị nguyên của m để A  B là: A. 1 B. 3 C. 4 D. 2Câu 6: Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính AB.CA theo a: a2 2 a2 a2 A.  a 2 B. C. D. 2 3 2Câu 7: Cho tam giác ABC có trọng tâm G, biết A(1;1), B(1; 2), G(2; 3) . Tọa độ điểm C là: 4  4 2 A.  ; 2  B. (4; 2) C. (4; 10) D.  ;  3  3 3Câu 8: Cho tam giác ABC đều cạnh a, H là trung điểm của BC. Tính CA  HC . 2 3a a a 7 3a A. B. C. D. 3 2 2 2Câu 9: Chọn cặp phương trình tương đương trong các cặp phương trình sau: A. x(x+2) = x và x + 2 = 1 B. x ( x  2)  x và x + 2 = 1 C. x  x  2  1  x  2 và x = 1 D. x  x  1  1  x  1 và x = 1Câu 10: Cho a  (0;5), b  (2;1) . Khi đó cos(a, b) bằng: 5  5 1 2 A. B. C. D. 5 5 5 5Câu 11: Đường thẳng  d  : y  ax  b đi qua điểm I  2; 3 và tạo với hai tia Ox, Oy một tam giác vuông cân. Khi đó giá trị của a  b là: A. 6 B. 4 C. 4 D. 6Câu 12: Phương trình x  2 x  3  m có 4 nghiệm phân biệt khi đó: 2 A. m  0 B. 0  m  4 C. m  4 D. 0  m  4Câu 13: Cho tam giác ABC. Tập hợp điểm M thỏa mãn: MA  2MB  3 MC  MB  MC là: A. Đường tròn bán kính BC B. Đường trung trực của đoạn BC Trang 1/2 - Mã đề 101 BC C. Trung điểm của BC D. Đường tròn bán kính 6Câu 14:  10;10 để phương trình Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  (m2  9) x  3m(m  3) có nghiệm duy nhất: A. 19 B. 2 C. 20 D. 21 (2m  1) x  mCâu 15: Tìm tổng tất cả các giá trị của m để phương trình:  x  m là có nghiệm duy nhất: x 1 A. 3 B. 2 C. 2 D. 0B. PHẦN ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: