Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam (Mã đề 101)
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 314.39 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam (Mã đề 101)" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam (Mã đề 101)SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 TỈNH QUẢNG NAM Môn: TOÁN – Lớp 12 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 04 trang) MÃ ĐỀ 101Họ và tên học sinh:………………………………………………….………….Lớp:……………Câu 1: Đạo hàm của hàm số y = 5 x là 5x A. y = 5 x. B. y = 5 x ln 5. C. y = . D. y = x5 x −1. ln 5Câu 2: Cho hàm số y = ax3 + bx 2 + cx + d ( a, b, c, d ∈ ) cóđồ thị như hình vẽ bên. Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã chocó tọa độ là A. ( −2; − 1) . B. ( −1; − 2 ) . C. ( 2;1) . D. (1;2 ) . 3x + 1Câu 3: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là đường thẳng x−2 1 3 A. y = − . B. y = . C. y = 2. D. y = 3. 2 2Câu 4: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn [1;5] và có đồthị như hình bên. Trên đoạn [1;5] , hàm số y = f ( x ) đạt giá trịlớn nhất tại điểm A. x = 4. B. x = 5. C. x = 1. D. x = 2.Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình 3x ≤ 2 là A. [ log 3 2; + ∞ ) . B. [ log 2 3; + ∞ ) . C. ( −∞ ;log 2 3]. D. ( −∞ ;log3 2].Câu 6: Đồ thị của hàm số nào sau đây có dạng như đường congtrong hình bên? A. y = − x 4 + 2 x 2 − 1. B. y = − x3 + 3 x − 1. C. y =x 4 − 2 x 2 − 1. D. y = x3 − 3 x − 1.Câu 7: Diện tích S của mặt cầu bán kính R được tính theo công thức nào sau đây? 4 A. S = 2π R 2 . B. S = π R 2 . C. S = π R 2 . D. S = 4π R 2 . 3 Trang 1/4 – Mã đề 101Câu 8: Nghiệm của phương trình ln x = 2 là A. x = 2e. B. x= 2 + e. C. x = 2e. D. x = e 2 .Câu 9: Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt bằng 2; 4; 6. A. V = 24. B. V = 48. C. V = 12. D. V = 96.Câu 10: Khối bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây? A. Loại {3;4} . B. Loại {4;3} . C. Loại {5;3} . D. Loại {3;3} .Câu 11: Với a là số thực dương tùy ý, log 3 2 + log 3 a bằng A. log 3 2.log 3 a. B. log 3 ( 2 + a ) . C. log 3 a 2 . D. log 3 ( 2a ) .Câu 12: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau: x ∞ 1 3 +∞ y + 0 0 + 5 +∞ y ∞ 1Hàm số y = f ( x ) đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. ( −1;3) . B. ( −∞ ;3) . C. ( 3;+ ∞ ) . D. ( −1; + ∞ ) .Câu 13: Công thức tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy r và chiều cao h là 1 1 A. V = r 2 h. B. V = 3π r 2 h. C. V = π r 2 h. D. V = π r 2 h. 3 3Câu 14: Cho hình trụ có đường kính đáy bằng 8 và khoảng cách giữa hai đáy bằng 3 . Diện tíchxung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 48π . B. 30π . C. 24π . D. 12π .Câu 15: Tập nghiệm của phương trình log 2 x.log 4 x = 8 có bao nhiêu phần tử? A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. 4 2Câu 16: Hàm số y =− x + 4 x − 1 đạt cực đại tại điểm nào sau đây? A. x = 3. B. x = 2. C. x = 0. D. x = −1.Câu 17: Cho khối lập phương ABCD. A′B′C ′D có thể tích bằng 8a . Mặt cầu ngoại tiếp hình lập 3phương ABCD. A′B′C ′D có bán kính bằng 3 A. 2 3a. B. 2a. C. 3a. D. a. 2Câu 18: Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. A′B′C ′ có cạnh đáy bằng 2 và diện tích mặt bênABB A bằng 6 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 3 3 3 A. . B. 3 3. C. . D. 3. 4 4Câu 19: Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 6 và thể tích bằng 4 3a 3 . Tínhchiều cao h của khối chóp đã cho. 3 2 3 A. h = a. B. h = a. C. h = 3a. D. h = 2 3a. 3 3 Trang 2/4 – Mã đề 101Câu 20: Với a là số thực dương tùy ý, a 2 . 3 a bằng 4 5 2 7 A. a 3 . B. a 3 . C. a 3 . D. a 3 . 1Câu 21: Tập xác định của hàm số y= (1 − x ) 3 là A. \ {1} . B. ( −∞ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam (Mã đề 101)SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 TỈNH QUẢNG NAM Môn: TOÁN – Lớp 12 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 04 trang) MÃ ĐỀ 101Họ và tên học sinh:………………………………………………….………….Lớp:……………Câu 1: Đạo hàm của hàm số y = 5 x là 5x A. y = 5 x. B. y = 5 x ln 5. C. y = . D. y = x5 x −1. ln 5Câu 2: Cho hàm số y = ax3 + bx 2 + cx + d ( a, b, c, d ∈ ) cóđồ thị như hình vẽ bên. Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã chocó tọa độ là A. ( −2; − 1) . B. ( −1; − 2 ) . C. ( 2;1) . D. (1;2 ) . 3x + 1Câu 3: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là đường thẳng x−2 1 3 A. y = − . B. y = . C. y = 2. D. y = 3. 2 2Câu 4: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn [1;5] và có đồthị như hình bên. Trên đoạn [1;5] , hàm số y = f ( x ) đạt giá trịlớn nhất tại điểm A. x = 4. B. x = 5. C. x = 1. D. x = 2.Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình 3x ≤ 2 là A. [ log 3 2; + ∞ ) . B. [ log 2 3; + ∞ ) . C. ( −∞ ;log 2 3]. D. ( −∞ ;log3 2].Câu 6: Đồ thị của hàm số nào sau đây có dạng như đường congtrong hình bên? A. y = − x 4 + 2 x 2 − 1. B. y = − x3 + 3 x − 1. C. y =x 4 − 2 x 2 − 1. D. y = x3 − 3 x − 1.Câu 7: Diện tích S của mặt cầu bán kính R được tính theo công thức nào sau đây? 4 A. S = 2π R 2 . B. S = π R 2 . C. S = π R 2 . D. S = 4π R 2 . 3 Trang 1/4 – Mã đề 101Câu 8: Nghiệm của phương trình ln x = 2 là A. x = 2e. B. x= 2 + e. C. x = 2e. D. x = e 2 .Câu 9: Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt bằng 2; 4; 6. A. V = 24. B. V = 48. C. V = 12. D. V = 96.Câu 10: Khối bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây? A. Loại {3;4} . B. Loại {4;3} . C. Loại {5;3} . D. Loại {3;3} .Câu 11: Với a là số thực dương tùy ý, log 3 2 + log 3 a bằng A. log 3 2.log 3 a. B. log 3 ( 2 + a ) . C. log 3 a 2 . D. log 3 ( 2a ) .Câu 12: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau: x ∞ 1 3 +∞ y + 0 0 + 5 +∞ y ∞ 1Hàm số y = f ( x ) đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. ( −1;3) . B. ( −∞ ;3) . C. ( 3;+ ∞ ) . D. ( −1; + ∞ ) .Câu 13: Công thức tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy r và chiều cao h là 1 1 A. V = r 2 h. B. V = 3π r 2 h. C. V = π r 2 h. D. V = π r 2 h. 3 3Câu 14: Cho hình trụ có đường kính đáy bằng 8 và khoảng cách giữa hai đáy bằng 3 . Diện tíchxung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 48π . B. 30π . C. 24π . D. 12π .Câu 15: Tập nghiệm của phương trình log 2 x.log 4 x = 8 có bao nhiêu phần tử? A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. 4 2Câu 16: Hàm số y =− x + 4 x − 1 đạt cực đại tại điểm nào sau đây? A. x = 3. B. x = 2. C. x = 0. D. x = −1.Câu 17: Cho khối lập phương ABCD. A′B′C ′D có thể tích bằng 8a . Mặt cầu ngoại tiếp hình lập 3phương ABCD. A′B′C ′D có bán kính bằng 3 A. 2 3a. B. 2a. C. 3a. D. a. 2Câu 18: Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. A′B′C ′ có cạnh đáy bằng 2 và diện tích mặt bênABB A bằng 6 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 3 3 3 A. . B. 3 3. C. . D. 3. 4 4Câu 19: Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 6 và thể tích bằng 4 3a 3 . Tínhchiều cao h của khối chóp đã cho. 3 2 3 A. h = a. B. h = a. C. h = 3a. D. h = 2 3a. 3 3 Trang 2/4 – Mã đề 101Câu 20: Với a là số thực dương tùy ý, a 2 . 3 a bằng 4 5 2 7 A. a 3 . B. a 3 . C. a 3 . D. a 3 . 1Câu 21: Tập xác định của hàm số y= (1 − x ) 3 là A. \ {1} . B. ( −∞ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 1 Đề thi cuối học kì 1 lớp 12 Đề thi học kì 1 môn Toán Đề thi học kì 1 Toán 12 Bài tập Toán lớp 12 Trắc nghiệm Toán lớp 12 Ôn thi học kì 1 Toán 12 Giải phương trìnhGợi ý tài liệu liên quan:
-
9 trang 461 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
7 trang 278 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bố Hạ, Bắc Giang
2 trang 245 7 0 -
Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
5 trang 227 8 0 -
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
12 trang 194 0 0 -
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Mai Anh Tuấn, Thanh Hóa
9 trang 186 0 0 -
3 trang 176 0 0
-
7 trang 176 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Hóa lý in năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
6 trang 170 0 0 -
6 trang 124 0 0