Danh mục

Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam (Mã đề A)

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 339.67 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (8 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam (Mã đề A)" sẽ giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các em đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam (Mã đề A) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 QUẢNG NAM Môn: TOÁN – Lớp 8 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ APhần I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Chọn đáp án đúng ở mỗi câu rồi ghi vào giấy bài làm.(Ví dụ câu 1 chọn phương án trả lời là C thì ghi 1C)Câu 1: Thực hiện phép tính 3 x 2 .( 2 x + 5 ) được kết quả bằngA. 6 x3 + 15 x 2 . B. 6 x3 + 15 x . C. 6 x 2 + 15 x 2 . D. 6 x3 + 5 .Câu 2: Kết quả phép chia 6 x5 y 4 : 2 x 4 y 4 bằngA. 3xy . B. 3x 2 . C. 4x . D. 3x .Câu 3: Biểu thức x 2 − y 2 bằng biểu thức nào sau đây?A. y 2 − x 2 . B. ( x − y ) 2 . C. ( x + y ).( x − y ) . D. ( y + x).( y − x) .Câu 4: Kết quả phép chia (42 x5 y 4 − 44 x 4 y 5 ) : 2 x 4 y 4 bằngA. 21x + 22 y . B. 21x − 22 y . C. 21xy − 22 y . D. 21x − 22 . 2Câu 5: Khai triển biểu thức ( 2 – x ) được kết quả bằngA. 4 − 4 x − x 2 . B. 4 + 4 x + x 2 . C. 4 − 4 x + x 2 . D. 4 − 2 x + x 2 .Câu 6: Phân tích đa thức x3 + 3 x 2 + 3 x + 1 thành nhân tử ta được kết quả bằngA. ( x + 1)3 . B. ( x − 1)3 . C. x3 + 1 . D. x3 − 1 . xCâu 7: Phân thức bằng phân thức nào sau đây? −y x −x −x yA. . B. . C. . D. . y y −y x 4 x2 y5Câu 8: Rút gọn phân thức được kết quả bằng 10 x 2 y 3 2x 2 2 y2 2A. . B. . C. . D. . 5y 5 5 5y 2 x2 − 3 x2 + 3Câu 9: Thực hiện phép tính + được kết quả bằng 5 xy 5 xy −2 x x x+6 2xA. . B. . C. . D. . 5 xy 5y xy 5y Trang 1/2- Mã đề ACâu 10: Hình thang có hai đường chéo bằng nhau làA. hình thoi. B. hình thang vuông.C. hình chữ nhật. D. hình thang cân.Câu 11: Tứ giác ABCD = có A 80=0  , B 90=0  , C 1200 thì số đo góc D bằngA. 1100. B. 700. C. 1400. D. 1000.Câu 12: Tứ giác nào sau đây có tâm đối xứng mà không có trục đối xứng?A. Hình bình hành. B. Hình thoi. C. Hình vuông . D. Hình chữ nhật.Câu 13: MN là đường trung bình của hình thang ABCD (đáy là AB và CD).Có AB = 10cm, CD = 20cm thì độ dài đoạn thẳng MN bằngA. 15cm. B. 25cm. C. 20cm. D. 30cm.Câu 14: Hình vuông có cạnh bằng 3cm. Độ dài đường chéo của hình vuông đó bằngA. 6cm . B. 6cm . C. 18cm . D. 9cm .Câu 15: Hình chữ nhật có chiều rộng bằng 5cm và chiều dài bằng 6cm. Diện tích hình chữnhật đó bằngA. 15cm 2 . B. 30cm 2 . C. 30cm3 . D. 22cm 2 .Phần II. TỰ LUẬN (5,0 điểm):Bài 1. (1,25 điểm)Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 2a 2 − 4a ; b) x 2 + 6 x + 9 − y 2 .Bài 2. (1,25 điểm)Rút gọn các biểu thức sau: x +5 x −3 a)= A + , trong đó x ≠ −1; x +1 x +1 x 2 4x b) B = − + , trong đó x ≠ ±2 . x + 2 2 − x x2 − 4Bài 3. (2,5 điểm)Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm của BC, kẻ MD vuông góc với ABtại D, kẻ ME vuông góc với AC tại E. a) Chứng minh tứ giác ADME là hình chữ nhật; b) Chứng minh MD là đường trung trực của đoạn thẳng AB; c) Tìm thêm điều kiện của tam giác vuông ABC để tứ giác ADME là hình vuông. --------------HẾT-------------- Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên học sinh........................................................; số báo danh........................... ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: