Danh mục

Đề kiểm tra cuối học kỳ I khối 2 Trường tiểu Nguyễn Công Trứ

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 7.55 MB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Đề kiểm tra cuối học kỳ I khối 2 Trường tiểu Nguyễn Công Trứ để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra cuối học kỳ I khối 2 Trường tiểu Nguyễn Công Trứ Thứ ……ngày ……..tháng 12 năm 2012TRƯỜNG TH NGUYỄN CÔNG TRỨHọ và tên:..............................................Lớp:............ Đề kiểm tra cuối học kỳ I khối II Năm học 2012- 2013 Môn : Tiếng việt Điểm Lời phê của cô giáoA. KIỂM TRA ĐỌCI . Đọc thành tiếng các bài đã học từ tuần 1 đến tuần 18 và trả lời câu hỏi .II. Đọc thầm bài “ Tìm ngọc Khoanh vào đáp án đúng1. Do đâu chàng trai có viên ngọc quý?A. Do chàng trai nhặt được.B . Do một người bạn tặng.C . Do Long Vương tặng chàng trai.2. Ai đánh tráo viên ngọc của chàng trai?A . Một người thợ kim hoàn.B . Một nhười bạn thân.C . Một người hàng xóm.Câu 3: Tìm trong bài những từ ngữ khen ngợi Mèo và Chó.....................................................Câu 4: Câu bố em là công nhân được cấu tạo theo mẫu nào trong ba mẫu sau. Khoanh vàocâu trả lời đúng.A. Mẫu 1: Ai thế nào?B. Mẫu 2: Ai làm gì?C. Mẫu 3: Ai là gì?B. KIỂM TRA VIẾT:1. Chính tả: (Nghe- viết) Bài: Tìm ngọc ( SGK trang 140)Bài tập: Điền r, d, hay gi vào chỗ chấm. .........ừng núi; ..............ừng lại; cây .............ang; ............ang tôm.2. Tập làm văn: Em hãy viết một đoạn văn từ 4 đến 5 câu kể về một con vật nuôi trong giađình em. Thứ ……ngày ……..tháng 12 năm 2012TRƯỜNG TH NGUYỄN CÔNG TRỨHọ và tên:..............................................Lớp:............ Đề thi kiểm tra cuối học kì học kỳ I –Khối II MÔN :Tiếng việt Điểm Lời phê của cô giáoI;PHẦN TRẮC NGHIỆMBài 1: Khoanh vào chữ số đứng trước câu trả lời đúng trong bài sau: 53 – 10 - 9 = A . 34 ; B . 37 ; C . 33Bài 2 Khoanh vào chữ số đứng trước câu trả lời đúng tháng 4 có bao nhiêu ngày. A . 29 ; B. 30 ; C . 31Bài 3 Khoanh vào chữ số đứng trước câu trả lời đúng trong bài sau 100 - 32 A. 67 ; B . 69 ; C. 68II. Phần tự luận: Bài 1: Đặt tính rồi tính: 100 - 62 71 - 25 82 – 46………………….. …………………. ………………………....…………………... ............................ ........................................................................ ............................. ........................................................................ ............................ ......................................... 90 - 32 26 + 64 64 + 36………………….. …………………. ……………………….....…………………... ............................ ........................................................................ ............................. ....................................................................... ............................ ........................................Bài 2: Tính 51 - 19 + 18 = ………….. 72 - 36 - 19 =........................ 54 - 28 – 12 = ………….. 67 – 6 - 20 = ...................... Bài 3:Tìm X X + 18 = 62 ; X - 28 = 45 ; 64 - X = 15........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ...

Tài liệu được xem nhiều: