Thông tin tài liệu:
Mời các bạn cùng tìm hiểu và tham khảo "Đề kiểm tra cuối học kỳ II năm học 2014-2015 môn Tiếng Anh lớp 3" của Trường TH Phạm Văn Đồng để có thêm kiến thức để làm tốt các bài thi tiếng Anh lớp 3. Đề thi được chia thành hai phần là phần listening và reading and writing với các câu hỏi trắc nghiệm có kèm đáp án.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra cuối học kỳ II năm học 2014-2015 môn Tiếng Anh lớp 3 - Trường TH Phạm Văn Đồng
Trường TH Phạm Văn Đồng ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Họ và tên:....................................... MÔN TIẾNG ANH LỚP 3
Lớp 3.......... Thời gian: 40 phút Năm học 2014 –
2015
Q.1 Q.2 Q.3 Q.4 Q.5 Q.6 Q.7 Q.8 Total:
Marks:
PART 1:
LISTENING ( 20 minutes)
Question 1. Listen and number. (1 pt)
A B C D
Question 2. Listen and draw the line. There is an example. (1 pt)
Question 3. Listen and tick.
(2 pt) 1. A
2. A B
3. A
4.
A B
11
Question 4. Listen and write (1pt)
1. There are two posters __ _the wall.
2. The balls are _the bed.
3. I have a___ .
3. My sister has two__ _.
PART II: READING AND WRITING (20 minutes)
Question 5. Read and circle (1pt).
1. There (is / are) one wardrobe in the bedroom.
2. I have four (robot/ robots)
3. Nam (have/ has) two balls.
4. He is (playing/ listening) to music.
5. How many (toy/ toys) do you have?
Question 6. Choose a word from the box and write it next to numbers from 14. (1pt)
now. Her parents are in the (2)__ _. They are
Linda’s family is at (1) home
cooking a big meal. Her brother is (3)___ _TV in his room. (4)__
_is in
the living room. She is (5)__ the floor.
Question 7. Look at the pictures. Look at the letters. Write the words . (1 pt)
1. rac >…………… 2. lold> ……………
3 birbat >…………… 4. tca >……………
Question 8: Reoder the words to make sentences. (1pt)
Example: This/ living room/ is/ a.. This is a livingroom.
1. There/ four/ are/ doors ............................................................................
2. I/ a/ robot/ have........................................................................................
3. He/ brothers/ two/ has.................................................................... .................
4. She/ the/ playing/ is/ piano.................................................. ............................
ĐÁP ÁN
Question 1: (1.đ) Mỗi câu đúng chấm 0,25 đ
1. There is a garden in front of the house. 3. There is a kitchen.
2. A: This is my bedroom. 4. The bathroom is big.
B: Oh, it’s nice
Đáp án: A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Question 2: (1.đ) Mỗi câu đúng chấm 0.25 đ
1. I have a parrot.
2. Do you have a teddy bear? > Yes, I do
3. My brother has a goldfish.
4. Nam has a plane.
5. What toys do you like? > I like ships.
Question 3: (2.đ) Mỗi câu đúng chấm 0.5 đ
1. A. What are they doing? > They are playing kites.
2. B. What’s the weather like? > It’s sunny.
3. A. They are playing hide and seek.
4. A. How old is your sister? > She’s eleven.
Question 4:(1.đ) Mỗi câu đúng chấm 0.25 đ
the wall.
1. There are two posters on the bed.
2. The balls are under
.
3. I have a dog 4. My sister has two rabbits
Question 5: (1.đ) Mỗi câu đúng chấm 0.25đ
1. is 2. robots 3. has 4. listening 5. toys
Question 6: (1.đ) Mỗi câu đúng chấm 0.25đ
1. home 2. kitchen 3. watching 4. Linda 5. cleaning
Question 7: (1.đ) Mỗi câu đúng chấm 0.25đ
1. car 2. doll 3. rabbit 4. cat
Question 8: (1.đ) Mỗi câu đúng chấm 0.25đ
1. There are four doors.
2. I have a robot.
3. He has two brothers.
4. She is playing the piano.
...