Danh mục

Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I năm học 2009 - 2010 Trường tiểu học Ta Niết - Môn tiếng Việt 1

Số trang: 2      Loại file: pdf      Dung lượng: 104.54 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I năm học 2009 - 2010 Trường tiểu học Ta Niết - Môn tiếng Việt 1 để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I năm học 2009 - 2010 Trường tiểu học Ta Niết - Môn tiếng Việt 1PHÒNG GD&ĐT MỘC CHÂU CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMTRƯỜNG TIỂU HỌC TA NIẾT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I Năm học 2009 - 2010 MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 1 Thời gian kiểm tra : Viết 25 phút; Đọc : theo quy định.I./ PHẦN ĐỌC: (10đ) 1.Đọc thành tiếng các vần sau:(2,5 ): ao , ưa , ôi , ui , ay , eo , uôi , ua , ưi ,ây 2.Đọc thành tiếng các từ ngữ sau:(2,5đ): thơ ca , gói quà , buổi trưa , mây bay ,phơi áo 3.Đọc thành tiếng các câu sau: ( 3đ ) Chú Bảy hay ngồi thổi sáo, Mèo nghe mùi tai ngủ khì 4.Nối ô chữ cho phù hợp: ( 1đ ) ( Trên giấy của học sinh ) cối nhà xây xay5.Điền âm thích hợp vào chỗ chấm :(1đ) ( Trên giấy của học sinh ).Điền g hay gh : …õ cửa …i nhớ ( Gv viết vào giấy hoặc bảng phụ cho hs đọc ). II./ PHẦN VIẾT : (10đ ) ( GV đọc, học sinh nghe để viết) 1 Viết vần: ( 2 đ ) ai , ươi , ưa , oi . 2 Viết từ ngữ : ( 4 đ ) đua xe , nhảy dây , mưa rơi , đuổi theo . 3. Viết câu: (4đ ) Cây táo nhà bà sai trĩu quả. Bé vừa hái vừa reo.PHÒNG GD&ĐT MỘC CHÂU CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMTRƯỜNG TIỂU HỌC TA NIẾT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _________________ ______________________________________ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I Năm học 2009 - 2010 MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 1I/ Kiểm tra đọc: (10 điểm) 1.Đọc thành tiếng các vần: 2,5đ +Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,25đ/vần. + Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/vần): không cho điểm. 2.Đọc thành tiếng các từ ngữ: 2,5đ +Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,25đ/tiếng. + Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây/tiếng): không cho điểm. 3.Đọc thành tiếng các câu: 3đ +Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy: 1,5đ/câu +Đọc sai hoặc không đọc được: không cho điểm. 4.Nối ô chữ: 1đ 5.Điền g hay gh : 1đII/ Kiểm tra viết(10đ): 1.Viết vần (2đ): Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,5đ/vần 2.Viết từ ngữ (4đ): Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,5đ/tiếng. 3.Viết câu (4đ) : Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 2đ/câu.

Tài liệu được xem nhiều: