Đề kiểm tra giữa HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 485
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 220.15 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Các bạn cùng tham khảo Đề kiểm tra giữa HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 485 tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra giữa HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 485Sở GD & ĐT Đồng NaiTrường THPT chuyên Lương Thế VinhĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ IINĂM HỌC 2017 - 2018Môn: Vật lí – Lớp: 10Thời gian làm bài: 45 phút;Mã đề thi 485Họ và tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................Câu 1: Một máy bơm mỗi phút bơm được 5 kg nước lên cao 12 m. Lấy g = 10 m/s2. Công suất tối thiểu củamáy bơm bằngA. 36 W.B. 10 W.C. 60 W.D. 600 W.Câu 2: Công củaA. trọng lực tác dụng lên máy bay là công dương khi máy bay cất cánh.B. lực ma sát do mặt đường tác dụng lên ô tô bằng 0 khi ô tô chuyển động thẳng đều.C. lực kéo của động cơ ô tô bằng 0 khi ô tô chuyển động đều lên dốc.D. trọng lực tác dụng lên ô tô bằng 0 khi ô tô chuyển động trên đường nằm ngang.Câu 3: Chọn phát biểu sai. Cơ năng của vậtA. bằng tổng động năng và thế năng của vật.C. luôn dương hoặc bằng không.B. phụ thuộc vào việc chọn hệ qui chiếu.D. phụ thuộc vào việc chọn mốc thế năng.Câu 4: Một xilanh chứa một lượng khí lí tưởng ở áp suất p0. Khi pittông nén khí trong xi lanh xuống còn 2/3thể tích ban đầu thì áp suất khí biến đổi một lượng là 1,5 atm. Giả sử nén chậm để nhiệt độ không đổi. Ápsuất p0 bằngA. 0,75 atm.B. 4,5 atm.C. 0,5 atm.D. 3 atm.Câu 5: Định luật bảo toàn động lượng luôn được áp dụng cho hệ vậtA. có cả nội lực và ngoại lực tác dụng.B. chỉ có ngoại lực tác dụng, không có nội lựcC. có ngoại lực tác dụng lớn hơn rất nhiều so với nội lực.D. chỉ có nội lực, không có ngoại lực tác dụng.Câu 6: Chọn đặc điểm không phải của khí lí tưởng.A. Ở nhiệt độ thường, các phân tử chuyển động hỗn loạn không ngừng.B. Kích thước các phân tử không đáng kể.C. Giữa hai lần va chạm, các phân tử khí chuyển động thẳng nhanh dần đềuD. Khi không va chạm với nhau thì lực tương tác giữa các phân tử bằng 0.Câu 7: Tại một nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2, một vật có khối lượng 200 g ở độ cao 5 m so vớimặt đất có thế năng trọng trường bằng 5,88 J. Gốc thế năng được chọn ởA. độ cao 3 m so với mặt đất.B. mặt đất.C. độ cao 2 m so với mặt đất.D. độ cao 5 m so với mặt đất.Câu 8: Một vật có khối lượng 50 kg tăng tốc từ 10 m/s đến 20 m/s trên quãng đường thẳng, nằm ngang, dài30 m. Độ lớn lực kéo không đổi bằng 500 N, cùng hướng chuyển động. Công của lực cản tác dụng lên vật làA. 22,5 kJ.B. – 7,5 kJ.C. – 22,5 kJ.D. 7,5 kJ.Câu 9: Một vật có khối lượng m = 2 kg đang chuyển động với tốc độ v = 5 m/s, động năng của vật làA. 10 J.B. 25 J.C. 50 J.D. 5 J.Trang 1/4 - Mã đề thi 485Câu 10: Công suất của một máy cơ có độ lớnA. càng nhỏ thì tốc độ sinh công càng lớn.B. bằng tỉ số giữa công hữu ích và công toàn phần.C. bằng công mà máy sinh ra trong một đơn vị thời gian.D. bằng tích công và thời gian sinh công.Câu 11: Một lò xo nh , một đầu cố định, đầu kia g n một vật khối lượng m có thể chuyển động không masát trên mặt phẳng nằm ngang. Kéo vật lệch khỏi vị trí lò xo chưa biến dạng một đoạn l = 4 cm rồi thả nh .Chọn gốc tính thế năng tại vị trí của vật khi lò xo chưa biến dạng. Tìm độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trímà tại đó động năng của nó bằng ba lần thế năng đàn hồi của lò xo.A. 2,0 cm.B. 2,8 cm.C. 4,0 cm.D. 3,4 cm.Câu 12: Từ mặt đất, một vật có khối lượng 10 kg được kéo lên độ cao h nhờ một mặt phẳng dài 8 m,nghiêng góc 30o so với phương ngang. Lấy g = 9,8 m/s2. Công của trọng lực trong quá trình vật đi lên làA. – 678,96 J.B. – 392 J.C. 392 J.D. 678,96 J.Câu 13: Một vật khối lượng m1 = 1 kg chuyển động với tốc độ v1 = 4 m/s đến va chạm mềm vào vật khốilượng m2 = 3 kg đang nằm yên. Tốc độ của vật m2 ngay sau va chạm làA. 1,00 m/s.B. 0,75 m/s.C. 1,33 m/s.D. 0 m/s.Câu 14: Một vật khối lượng m g n vào đầu một lò xo nằm ngang có độ cứng k = 100 N/m, đầu kia của lò xocố định (Hình C). Chọn gốc tính thế năng tại vị trí của vật khi lò xo chưa biến dạng. Khi lò xo dãn một đoạn5 cm (chưa vượt quá giới hạn đàn hồi) thì thế năng đàn hồi bằngHình CA. 0,125 J.B. 1,250 kJ.C. 0,25 JD. 2,5 kJCâu 15: Kéo vật có khối lượng m = 5 kg chuyển động đều lên trên theo phương thẳng đứng. Cho g = 10m/s2. Bỏ qua mọi lực cản. Công mà lực kéo thực hiện khi vật đi được quãng đường 5 m bằngA. 250 J.B. - 250 J.C. - 500 J.D. 500 J.Câu 16: Khi vật chuyển độngA. thẳng nhanh dần, hợp lực tác dụng lên vật sinh công âm.B. thẳng chậm dần đều, hợp lực tác dụng lên vật không sinh công.C. thẳng đều, hợp lực tác dụng lên vật không sinh công.D. tròn đều, hợp lực tác dụng lên vật sinh công dương.Câu 17: Độ biến thiên động lượng của một vậtA. luôn cùng hướng với xung lượng của hợp lực tác dụng lên vật.B. có độ lớn không phụ thuộc độ lớn hợp lực tác dụng lên vật.C. có độ lớn không phụ thuộc thời gian xảy ra biến thiên.D. luôn cùng hướng với vec-tơ vận tốc của vật.Câu 18: Trạng thái của một lượng khí được xác định bởi các thông sốA. số mol, khối lượng, áp suất.B. áp suất, khối lượng, ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra giữa HK 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 485Sở GD & ĐT Đồng NaiTrường THPT chuyên Lương Thế VinhĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ IINĂM HỌC 2017 - 2018Môn: Vật lí – Lớp: 10Thời gian làm bài: 45 phút;Mã đề thi 485Họ và tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................Câu 1: Một máy bơm mỗi phút bơm được 5 kg nước lên cao 12 m. Lấy g = 10 m/s2. Công suất tối thiểu củamáy bơm bằngA. 36 W.B. 10 W.C. 60 W.D. 600 W.Câu 2: Công củaA. trọng lực tác dụng lên máy bay là công dương khi máy bay cất cánh.B. lực ma sát do mặt đường tác dụng lên ô tô bằng 0 khi ô tô chuyển động thẳng đều.C. lực kéo của động cơ ô tô bằng 0 khi ô tô chuyển động đều lên dốc.D. trọng lực tác dụng lên ô tô bằng 0 khi ô tô chuyển động trên đường nằm ngang.Câu 3: Chọn phát biểu sai. Cơ năng của vậtA. bằng tổng động năng và thế năng của vật.C. luôn dương hoặc bằng không.B. phụ thuộc vào việc chọn hệ qui chiếu.D. phụ thuộc vào việc chọn mốc thế năng.Câu 4: Một xilanh chứa một lượng khí lí tưởng ở áp suất p0. Khi pittông nén khí trong xi lanh xuống còn 2/3thể tích ban đầu thì áp suất khí biến đổi một lượng là 1,5 atm. Giả sử nén chậm để nhiệt độ không đổi. Ápsuất p0 bằngA. 0,75 atm.B. 4,5 atm.C. 0,5 atm.D. 3 atm.Câu 5: Định luật bảo toàn động lượng luôn được áp dụng cho hệ vậtA. có cả nội lực và ngoại lực tác dụng.B. chỉ có ngoại lực tác dụng, không có nội lựcC. có ngoại lực tác dụng lớn hơn rất nhiều so với nội lực.D. chỉ có nội lực, không có ngoại lực tác dụng.Câu 6: Chọn đặc điểm không phải của khí lí tưởng.A. Ở nhiệt độ thường, các phân tử chuyển động hỗn loạn không ngừng.B. Kích thước các phân tử không đáng kể.C. Giữa hai lần va chạm, các phân tử khí chuyển động thẳng nhanh dần đềuD. Khi không va chạm với nhau thì lực tương tác giữa các phân tử bằng 0.Câu 7: Tại một nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2, một vật có khối lượng 200 g ở độ cao 5 m so vớimặt đất có thế năng trọng trường bằng 5,88 J. Gốc thế năng được chọn ởA. độ cao 3 m so với mặt đất.B. mặt đất.C. độ cao 2 m so với mặt đất.D. độ cao 5 m so với mặt đất.Câu 8: Một vật có khối lượng 50 kg tăng tốc từ 10 m/s đến 20 m/s trên quãng đường thẳng, nằm ngang, dài30 m. Độ lớn lực kéo không đổi bằng 500 N, cùng hướng chuyển động. Công của lực cản tác dụng lên vật làA. 22,5 kJ.B. – 7,5 kJ.C. – 22,5 kJ.D. 7,5 kJ.Câu 9: Một vật có khối lượng m = 2 kg đang chuyển động với tốc độ v = 5 m/s, động năng của vật làA. 10 J.B. 25 J.C. 50 J.D. 5 J.Trang 1/4 - Mã đề thi 485Câu 10: Công suất của một máy cơ có độ lớnA. càng nhỏ thì tốc độ sinh công càng lớn.B. bằng tỉ số giữa công hữu ích và công toàn phần.C. bằng công mà máy sinh ra trong một đơn vị thời gian.D. bằng tích công và thời gian sinh công.Câu 11: Một lò xo nh , một đầu cố định, đầu kia g n một vật khối lượng m có thể chuyển động không masát trên mặt phẳng nằm ngang. Kéo vật lệch khỏi vị trí lò xo chưa biến dạng một đoạn l = 4 cm rồi thả nh .Chọn gốc tính thế năng tại vị trí của vật khi lò xo chưa biến dạng. Tìm độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trímà tại đó động năng của nó bằng ba lần thế năng đàn hồi của lò xo.A. 2,0 cm.B. 2,8 cm.C. 4,0 cm.D. 3,4 cm.Câu 12: Từ mặt đất, một vật có khối lượng 10 kg được kéo lên độ cao h nhờ một mặt phẳng dài 8 m,nghiêng góc 30o so với phương ngang. Lấy g = 9,8 m/s2. Công của trọng lực trong quá trình vật đi lên làA. – 678,96 J.B. – 392 J.C. 392 J.D. 678,96 J.Câu 13: Một vật khối lượng m1 = 1 kg chuyển động với tốc độ v1 = 4 m/s đến va chạm mềm vào vật khốilượng m2 = 3 kg đang nằm yên. Tốc độ của vật m2 ngay sau va chạm làA. 1,00 m/s.B. 0,75 m/s.C. 1,33 m/s.D. 0 m/s.Câu 14: Một vật khối lượng m g n vào đầu một lò xo nằm ngang có độ cứng k = 100 N/m, đầu kia của lò xocố định (Hình C). Chọn gốc tính thế năng tại vị trí của vật khi lò xo chưa biến dạng. Khi lò xo dãn một đoạn5 cm (chưa vượt quá giới hạn đàn hồi) thì thế năng đàn hồi bằngHình CA. 0,125 J.B. 1,250 kJ.C. 0,25 JD. 2,5 kJCâu 15: Kéo vật có khối lượng m = 5 kg chuyển động đều lên trên theo phương thẳng đứng. Cho g = 10m/s2. Bỏ qua mọi lực cản. Công mà lực kéo thực hiện khi vật đi được quãng đường 5 m bằngA. 250 J.B. - 250 J.C. - 500 J.D. 500 J.Câu 16: Khi vật chuyển độngA. thẳng nhanh dần, hợp lực tác dụng lên vật sinh công âm.B. thẳng chậm dần đều, hợp lực tác dụng lên vật không sinh công.C. thẳng đều, hợp lực tác dụng lên vật không sinh công.D. tròn đều, hợp lực tác dụng lên vật sinh công dương.Câu 17: Độ biến thiên động lượng của một vậtA. luôn cùng hướng với xung lượng của hợp lực tác dụng lên vật.B. có độ lớn không phụ thuộc độ lớn hợp lực tác dụng lên vật.C. có độ lớn không phụ thuộc thời gian xảy ra biến thiên.D. luôn cùng hướng với vec-tơ vận tốc của vật.Câu 18: Trạng thái của một lượng khí được xác định bởi các thông sốA. số mol, khối lượng, áp suất.B. áp suất, khối lượng, ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi giữa HK 2 lớp 10 năm 2018 Đề thi giữa HK 2 môn Vật lí lớp 10 Đề kiểm tra giữa HK 2 môn Vật lí 10 Kiểm tra giữa HK 2 môn Lí lớp 10 Lực ma sátGợi ý tài liệu liên quan:
-
Sách giáo viên KHTN lớp 6 (Bộ sách Cánh diều)
243 trang 111 0 0 -
142 trang 54 0 0
-
Bài giảng Lực và chuyển động - Bài 3: Lực và các loại lực trong cơ học
48 trang 46 0 0 -
Bài giảng Cơ học lý thuyết (Phần 1): Chương 4
19 trang 43 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh
5 trang 36 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Hội An
4 trang 29 0 0 -
Bài giảng Vật lý đại cương 1: Chương 2 - Nguyễn Đức Cường
60 trang 28 0 0 -
8 trang 26 0 0
-
Đề thi giữa học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
10 trang 26 0 0 -
31 trang 26 0 0