Danh mục

Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Hóa lớp 8 có đáp án - THCS Lai Đồng

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 246.92 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề kiểm tra giữa HK1 môn Hóa lớp 8 có đáp án - THCS Lai Đồng giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập, luyện tập nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Hóa lớp 8 có đáp án - THCS Lai Đồng TRƯỜNG THCS LAI ĐỒNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn: Hóa 8 Thời gian: 45 phút không kể thời gian giao đề 1. Phần trắc nghiệm khách quan (3 điểm)Câu 1:Chất nào sau đây là hợp chất: A. H2 C. Cu B. H2O D. N2Câu 2 Hãy chọn công thức hoá học phù hợp với hoá trị II của nitơ trong các côngthức sau: A. N2O C. NO B. N2O3 D. NO2Câu 3: Phân tử khối của SO2 là: A 50 đvC B 60 đvC C 64 đvC D 70 đvCCâu 4: Nguyên tử chứa mấy loại hạt ?A. 1 B. 2 C. 3 D. 5Câu 5: Sắt có công thức hóa học là:A. Cu B. Fe C. Al D. SCâu 6: Trong các công thức sau công thức nào đúng: Biết K (I) A. K2O C. KO B. KO2 D. K2O2Câu 7:( 0.5điểm) : Phản ứng hoá học là quá trình biến đổi: A. Thể tồn tại của chất C. Nguyên tử này thành nguyên tử khác B. Chất này thành chất khác. D. Nguyên tố này thành nguyên tố khác.Câu 8 : Cho PTPƯ: MnO2 + 4HCl  MnCl2 + Cl2 4H2O Số chất phản ứng và số chấtsản phẩm lần lượt là: A. 2 và 3. C. 2 và 4. B. 3 và 2. D. 1 và 3.Câu 9: (0.5 điểm): Cho phản ứng hoá học sau: Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 Tỷ lệ các chất trong phương trình là: A. 1 : 1 : 1 : 1. C. 1 : 2 : 1 : 1. B. 1 : 3 : 1 : 1. D. 1 : 1 : 2 : 2Câu 10 : Khi đốt P trong Oxi tạo thành P2O5 , phương trình cân bằng đúng là: A. 4P + 5O2   2P2O5. C. P + O2   P2O5. 0 0 t t B. 2P + O2   P2O5. D. 4P + 5O2   P2O5. 0 0 t tCâu 11: Hiện tượng sau đây “ Để đinh Sắt ở ngoài không khí ẩm một thời giansau đinh Sắt bị gỉ” là hiện tượng vật lí hay hiện tượng hóa học ?A. Hiện tượng vật lí B. Hiện tượng hóa học.C. Vừa hiện tượng vật lí vừa hiện tượng hóa học. C. A,B, C đều đúngCâu 12: Cách phát biểu nào đúng về nội dung của định luật bảo toàn khối lượngA. Trong một phản ứng hoá học, tổng khối lượng của các sản phẩm bằng tổngkhối lượng của các chất phản ứng.B.Tổng sản phẩm các chất bằng tổng chất tham gia.C.Trong một phản ứng, tổng số phân tử chất phản ứng bằng tổng số phân tử chất tạothành. 1D. Tổng sản phẩm luôn gấp hai lần tổng chất tham gia.2. Phần tự luận (7 điểm)Câu 13: ( 2 điểm): Cân bằng các phương trình phản ứng sau: 1) K + O2   K2O o t 2) P2O5 + H2O  H3PO4 3) CuO   Cu o t + O2 4) Fe(OH)3 + HCl  FeCl3 + H2O 5, CaCl2 +K2CO3  CaCO3 +KCl 6, Cu( NO3)2 + NaOH  Cu(OH)2 + NaNO3 7, CaO + HCl  CaCl2 + H2O 8. Al(OH)3   A2O3 + H2O o tCâu 14:( 3 điểm ): Một hợp chất được tạo bởi một nguyên tử X liên kết với banguyên tử oxi. Biết khối lượng mol của hợp chất gấp 2 lần khối lượng mol củanguyên tử canxi. 1. Tính khối lượng mol của hợp chất nói trên ? 2. Xác định nguyên tố X và viết công thức hóc học của hợp chất ?Câu 15: ( 2 điểm): Hợp chất X được tạo bởi Fe (III) và OXác định công thức hợp chất X. Tính phân tử khối của hợp chất X ? 2 HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM:1. Phần trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm)Mỗi ý đúng được 0, 25 điểm 1 2 3 4 5 6 B C C C B A 7 8 9 10 11 12 B A C A B A2. Tự luận ( 7 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm 1) 4K + O2   3 K2O o t 0,2513 2) P2O5 + 3H2O  2H3PO4 0,25 3) 2CuO  o t  2Cu + O2 0,25 4) Fe(OH)3 + 3HCl  FeCl3 + 3H2O 0,25 5, CaCl2 + K2CO3  CaCO3 +2KCl 0,25 6, Cu( NO3)2 + 2NaOH  Cu(OH)2 +2 NaNO3 0,25 7, CaO + 2HC ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: