Danh mục

Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Cầu Giấy

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 253.46 KB      Lượt xem: 2      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Cầu Giấy” để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Cầu GiấyPHÒNG GD VÀ ĐT QUẬN CẦU GIẤY ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I THCS ARCHIMEDES ACADEMY NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN TOÁN - LỚP 6 THCS.TOANMATH.com Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Đề thi gồm 01 trang ----------------------------------------- Câu 1. Tính: a) 32.42 + 58.32 b) 36 : 34 + 23.22 − 20200 c) 155 − 2. ( 30 + 5 − 26 ) . ( 24 : 2 ) Câu 2. Tìm số tự nhiên x , biết: a) 124 + (118 − x ) = 217 b) ( 3x − 1) − 125 = 3 0 c) 1x89 = 9n 2 ( n ∈ N *; x ≤ 9 ) Câu 3. { x ∈ N ∣ x  4; x ≤ 20} . Viết tập hợp A dưới dạng liệt kê các phần a) Cho tập hợp A = tử. ( ) b) Cho chữ số a thỏa mãn tổng 233a + 125 chia hết cho cả 3 và 5. Tìm a . c) Tìm ƯCLN (180,378 ) , từ đó tìm ƯC (180,378 ) . Câu 4. (2,5 điểm) Thầy Hùng chia 200 quyển vở, 320 bút bi và 240 bút chì thành một số phần thưởng có số quyển vở, số bút bi, số bút chì là như nhau. Hỏi thầy Hùng có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng? Khi đó mỗi phần thưởng có bao nhiêu quyển vở, bút bi, bút chì? Câu 5. (0,5 điểm) Học sinh chỉ chọn một trong hai ý sau: a) Tìm hai số tự nhiên m, n thỏa mãn: 18mn + 6n = 222 . b) Cho a, b, c, d là các chữ số ( a, c ≠ 0 ) thỏa mãn (12.ab + cd )  11 . Chứng minh rằng abcd  11 .  HẾT PHÒNG GD VÀ ĐT QUẬN CẦU GIẤY ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I THCS ARCHIMEDES ACADEMY NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN TOÁN - LỚP 6 THCS.TOANMATH.com Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Đề thi gồm 01 trang ----------------------------------------- Câu 1. Tính: a) 32.42 + 58.32 b) 36 : 34 + 23.22 − 20200 c) 155 − 2. ( 30 + 5 − 26 ) . ( 24 : 2 ) Lời giải = 32. ( 42 + 58= a) 32.42 + 58.32 ) 32.100= 3200 b) 36 : 34 + 23.22 − 20200 = 32 + 25 − 1 = 9 + 32 − 1 = 40 c) 155 − 2. ( 30 + 5 − 26 ) . ( 24 : 2 )= 155 − 2.9.23= 155 − 144= 11 Câu 2. Tìm số tự nhiên x , biết: a) 124 + (118 − x ) = 217 b) ( 3x − 1) − 125 = 3 0 c) 1x89 = 9n 2 ( n ∈ N *; x ≤ 9 ) Lời giải a) 124 + (118 − x ) = 217 118 − x= 217 − 124 118 − x =93 = x 118 − 93 x = 25 b) ( 3x − 1) − 125 = 3 0 ( 3x − 1) = 3 125 ( 3x − 1) = 3 53 3 x − 1 =5 3x = 6 x=2 c) 1x89 = 9n 2 ( n ∈ N *; x ≤ 9 ) vì 1089 ≤ 1x89 ≤ 1989 ( x ∈  ; x ≤ 9 ) nên 1089 ≤ 9n 2 ≤ 1989 ( n ∈ N *) ⇒ 121 ≤ n 2 ≤ 221 ⇒ 11 ≤ n ≤ 14 ⇒ n = 11;12;13;14 Với n = 11 ⇒ 1x89 = 9.112 = 1089 ⇒ x =0 Với n = 12 ⇒ 1x89 = 9.122 = 1296 ⇒ không có giá trị x thỏa mãn Với n = 13 ⇒ 1x89 = 9.132 = 1521 ⇒ không có giá trị x thỏa mãn Với n = 14 ⇒ 1x89 = 9.142 = 1764 ⇒ không có giá trị x thỏa mãnCâu 3. { x ∈ N ∣ x  4; x ≤ 20} . Viết tập hợp A dưới dạng liệt kê các phần a) Cho tập hợp A = tử. ( ) b) Cho chữ số a thỏa mãn tổng 233a + 125 chia hết cho cả 3 và 5. Tìm a . c) Tìm ƯCLN (180,378 ) , từ đó tìm ƯC (180,378 ) . Lời giải a) Vì x 4 nên x ∈ B ( 4 ) = {0; 4;8;12;16; 20; 24;...} Mà x ≤ 20 ⇒ x ∈ {0; 4;8;12;16; 20} Vậy A = {0; 4;8;12;16; 20} ( ) b) Vì 233a + 125  5 mà 125 5 ⇒ 233a  5 ⇒ a =0;5 Lại có: 233a + 125 = 2.103 + 3.102 + 3.10 + a + 102 + 2.10 + 5 = 2.103 + 4.102 + 5.10 + a + 5 = 245 ( a + 5 ) ( ) Vì 233a + 125  3 nên 245 ( a + 5 ) 3 ⇒ 2 + 4 + 5 + ( a + 5 ) 3 ⇒ ( a + 1 + 15 ) 3 ⇒ ( a + 1) 3 ⇒ a =2;5;8 c) Ta có: 180 = 22.32.5 ; 378 = 2.33.7 ƯCLN (180,378= ) 2.3= 2 18 ƯC (180;378 ) = Ư (18 ) = {1; 2;3;6;9;18}Câu 4. (2,5 điểm) Thầy Hùng chia 200 quyển vở, 320 bút bi và 240 bút chì thành một số phần thưởng có số quyển vở, số bút bi, số bút chì là như nhau. Hỏi thầy Hùng có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng? Khi đó mỗi phần thưởng có bao n ...

Tài liệu được xem nhiều: