Danh mục

Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm học 2021-2022 có đáp án

Số trang: 11      Loại file: docx      Dung lượng: 71.42 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (11 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

"Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm học 2021-2022 có đáp án" sau đây sẽ là tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm học 2021-2022 có đáp án ĐỀ 1 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2021 –2022 MÔN HÓA 12 Câu1:CấuhìnhelectroncủanguyêntửAl(Z=13)là A.1s22s22p6. B.1s22s22p63s1. C.1s22s22p63s2. D.1s22s22p63s23p1. Câu2:Đểkhửhoàntoàn45gamhỗnhợpgồmCuO,FeO,Fe3O4,FevàMgOcầndùngvừađủ8,4lít COở(đktc)thuđượcmgamchấtrắn.Giátrịmlà A.38. B.39. C.24. D.42. Câu3:Haichấtđượcdùngđểlàmmềmnướccứngvĩnhcửulà A.Na2CO3vàHCl. B.NaClvàCa(OH)2. C.Na2CO3vàNa3PO4. D.Na2CO3vàCa(OH)2. Câu4: Hợpchấtnàocủacanxiđượcdùngđểđúctượng,bóbộtkhigãyxương? Thạchcaonung(CaSO .H O). A. 4 2 B.Vôisống(CaO). C.Thạchcaosống(CaSO4.2H2O). D.Đávôi(CaCO3). Câu5:Cho10gammộtkimloạikiềmthổtácdụnghếtvớinướcthoátra5,6lítkhí(đktc).Kimloại kiềmthổđólà A.Ba. B.Mg. C.Ca. D.Sr. Câu6:Khiđiềuchếkimloại,cácionkimloạiđóngvaitròlàchất A.bịoxihoá.B.nhậnproton. C.choproton. D.bịkhử. Câu7:NhỏtừtừchođếndưdungdịchNaOHvàodungdịchAlCl3.Hiệntượngxảyralà A.khôngcókếttủa,cókhíbaylên. B.chỉcókếttủakeotrắng. C.cókếttủakeotrắng,sauđókếttủatan. D.cókếttủakeotrắngvàcókhíbaylên. Câu8:TrongquátrìnhđiệnphândungdịchNaCl,ởcựcâmxảyraquátrình A.khửionNa+. B.oxihoáionNa+. C.khửphântửnước. D.oxihoáphântửnước. Câu9:Đểchốngănmònchođườngốngdẫndầubằngthépchôndướiđất,ngườitadùngphương phápđiệnhoá.Trongthựctế,ngườitadùngkimloạinàosauđâylàmđiệncựchysinh? A.Sn. B.Zn. C.Cu. D.Na.Câu10:Thựchiệncácthínghiệmsau: (1)ThảmộtviênFevàodungdịchHCl. (2)ThảmộtviênFevàodungdịchCu(NO3)2. (3)ThảmộtviênFevàodungdịchFeCl3. (4)NốimộtdâyNivớimộtdâyFerồiđểtrongkhôngkhíẩm. SốthínghiệmmàFekhôngbịănmònđiệnhóahọclà A.4. B.1. C.3. D.2. Câu11:CấuhìnhelectroncủanguyêntửNa(Z=11)là A.1s22s22p63s23p1.B.1s22s22p63s2. C.1s22s22p63s1. D.1s22s22p6. Câu12:Phátbiểunàosauđâysai? A.ChotừtừdungdịchNH3vàodungdịchAlCl3thấycókếttủatrắngtantrongNH3dư. B.HồngngọclàcáctinhthểAl2O3cólẫnionCr3+.. C.NhômvớidungdịchNaOH,chấtkhửlànhôm. D.Nhômkimloạichiếmtỉlệkhốilượnglớnnhấttrongsốcáckimloạicótrongvỏtráiđất. Câu13:PhươngphápthíchhợpđiềuchếkimloạiCatừCaCl2là A.điệnphânCaCl2nóngchảy. B.nhiệtphânCaCl2. C.dùngNakhửCa trongdungdịchCaCl2. 2+ D.điệnphândungdịchCaCl2. Câu14:Kíhiệuhóahọccủanguyêntốberilà A.Be. B.Ba. C.Sr. D.Ca.Câu15:Có3chấtrắn:Mg,Al,Al2O3đựngtrong3lọmấtnhãn.Chỉdùngmộtdungdịchthuốcthửnàosauđâycóthểnhậnbiếtđượccácchấttrên? A.CuSO4. B.NaOH. C.H2SO4. D.HCl.Câu16:Cho7,65gamhỗnhợpXgồmAlvàAl2O3(trongđóAlchiếm60%khốilượng)tanhoàntoàntrongdungdịchYgồmH2SO4vàNaNO3,thuđượcdungdịchZchỉchứa3muốitrunghòavàmgamhỗnhợpkhíT(trongTcó0,015molH2).ChodungdịchBaCl2dưvàoZđếnkhicácphảnứngxảyrahoàntoàn,thuđược93,2gamkếttủa.CònnếuchoZphảnứngvớiNaOHthìlượngNaOHphảnứngtốiđalà0,935mol.GiátrịcủamgầnnhấtlàA.1,5. B.3,0. C.2,5. D.1,0.Câu17:Nguyênliệuchínhdùngđểsảnxuấtnhômlà A.quặngpirit.B.quặngboxit. C.quặngmanhetit. D.quặngđôlômit.Câu18:Nồngđộphầntrăm(C%)củadungdịchthuđượckhicho4,6gamkimloạiNatácdụngvới ...

Tài liệu được xem nhiều: