Danh mục

Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn vật lý lớp 10 - Trường THPT Bắc Đông Quan - Mã đề: 154

Số trang: 15      Loại file: pdf      Dung lượng: 237.36 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn vật lý lớp 10 - Trường THPT Bắc Đông Quan - Mã đề: 154 để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn vật lý lớp 10 - Trường THPT Bắc Đông Quan - Mã đề: 154Sở GD-ĐT Tỉnh Thái Bình Kiểm tra giữa HKI - Năm học 2011-2012 Trường THPT Bắc Đông Quan Môn: Vật Lý 10 Mã đề: 154 Thời gian: 60 phútHọ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Phòng thi . . . Câu 1. Trong thực tế trường hợp nào đưới đây, quỹ đạo chuyển động của vật là đường thẳng: A. Một hòn đá được ném theo phương ngang. B. Một tờ giấy rơi từ độ cao 3m. C. Một ôtô đang chạy trên quốc lộ I từ Hà Nội đến Vinh. D. Một viên bi rơi từ độ cao 2m. Câu 2. Một vật đang chuyển động thẳng đều với tốc độ 14.4 km/h thì tăng ga chuyển động với vận tốc 43.2km/h trong 10s. Biết m = 60kg. Tìm F ? A. 172,8 N. B. 17,28 N. C. 48 N. D. 480 N. Câu 3. Một chiếc thuyền chuyển động ngược dòng với vận tốc 14 km/h so với mặt nước. Nước chảy với tốc độ9 km/h so với bờ. Hỏi vận tốc của thuyền so với bờ ? A. 17 km/h. B. 5 km/h. C. 6km/h. D. 23 km/h. Câu 4. Một chất điểm chuyển động tròn đều, trong 5 giây bán kính quỹ đạo quay được 300. Tính tốc độ góc củachất điểm. A.  /15 (rad/s). B.  /6 (độ/s). C. 12(độ / s). D.  /30 (rad/s). Câu 5. Mét chÊt ®iÓm ®øng yªn dưíi t¸c dông cña ba lùc cã ®é lín 6N, 8N vµ 10N. Hái gãc gi÷a hai lùc 6N vµ8N b»ng bao nhiªu? A. 300. B. 900. C. 600. D. 450. Câu 6. Một chiếc xe đạp chuyển động đều trên một đường tròn có đường kính 240m. Xe chạy một vòng hết 2phút. Tính tốc độ dài của xe. A. 4  (m/s). B. 2  (m/s). C. các đáp án đều sai. D. 2 (m/s). Câu 7. Một vât đang chuyển động thẳng đều với tốc độ 90km/h thì hãm phanh. Sau 10s thì dừng hẳn. Biết lựchãm phanh có độ lớn 1000N. Tìm khối lượng của vật ? A. 111 kg. B. 400 kg. C. 4 kg. D. 400 g. Câu 8. Tác dụng của một lực F không đổi làm một vật dịch chuyển một độ dời S từ trạng thái nghỉ đến lúc đạtđược vận tốc v. Nếu tăng lực tác dụng lên n lần thì với cùng độ dời S, vận tốc của vật đã tăng lên bao nhiêu? A. n lần. B. n2 lần. C. 2n lần. D. n lần. Câu 9. Một ô tô đang chạy thẳng đều với tốc độ 36 km/h bỗng tăng ga chuyển động nhanh dần đều. Tính giatốc của ô tô trong trường hợp sau ( mốc thời gian chọn từ lúc bắt đầu tăng ga ): Sau 1 phút ô tô đi được quãngđường 1050 m. A. a = 1 m/s2. B. a = 0,25 m/s2. C. đáp số khác. D. a = 0,5 m/s2. Câu 10. Từ độ cao 1 m, một vật nặng được ném theo phương thẳng đứng lên phía trên với vận tốc ban đầu 4m/s. Chọn trục tọa độ Oy thẳng đứng hướng lên trên.Tính vận tốc của vật khi chạm đất. A. 6 m/s. B. đáp án khác. C. 10 m/s. D. 4m/s. Câu 11. Vệ tinh nhân tạo của Trái Đất ở độ cao 300 km bay với vận tốc 7,9 km/s. Tính chu kì của nó. Coichuyển động là tròn đều. Bán kính Trái Đất bằng 6400 km. A. 1,48 h. B. 1,41 h. C. 4 ph. D. đáp số khác. Câu 12. ChuyÓn ®éng th¼ng ®Òu kh«ng cã nh÷ng ®Æc ®iÓm nµo sau ®©y: A. Tèc ®é kh«ng ®æi tõ lóc xuÊt ph¸t ®Õn khi dõng l¹i. B. Quü ®¹o lµ mét ®ưêng th¼ng. C. VËt ®i ®ưîc nh÷ng qu·ng ®ưêng b»ng nhau trong nh÷ng kho¶ng thêi gian b»ng nhau bÊt kú. D. Tèc ®é trung b×nh trªn mäi qu·ng ®ưêng lµ như nhau. Câu 13. Lùc F truyÒn cho vËt cã khèi lưîng m1 mét gia tèc lµ 3m/s2, truyÒn cho vËt khèi lưîng m2 mét gia tèc6m/s2. Hái lùc F sÏ truyÒn cho vËt khèi lưîng m = m1 + m2 mét gia tèc lµ bao nhiªu? A. 0,5 m/s2. B. 4,5 m/s2. C. 2m/s2. D. 9 m/s2. Câu 14. Một vật có khối lượng 800kg. Vật bắt đầu chuyển động khi chịu một lực 1000N tác dụng kéo vật. Khivật đi được quãng đường s thì đạt vận tốc 28.8km/h. Tìm s ? A. 33,2 m. B. 256 m. C. 25,6 m. D. 332 m. Trang 1 Mã đề 154 Câu 15. Cho hai lực đồng qui có độ lớn 10N và 15 N. Hợp lực của chúng có thể là giá trị nào sau đây: A. 26 N. B. 4 N. C. 30 N. D. 13 N. Câu 16. Một vật nặng rơi tự do ở độ cao 20 m so với mặt đất. Tính hiệu quãng đường vật đi được trong 1 giâycuối và trong 1 giây đầu tiên. Lấy g =10 m/s2. A. 5m. B. 15 m. C. 10 m. D. 0 m. Câu 17. Một xe máy chuyển động thẳng đều với tốc độ 36 km/h. Tính tốc độ dài của một điểm trên vành bánhxe. A. 10m/s. B. 5 m/s. C. chưa đủ dữ kiện để ...

Tài liệu được xem nhiều: