Danh mục

Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPTYênLạc2 - Mã đề 743

Số trang: 6      Loại file: doc      Dung lượng: 240.00 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPTYênLạc2 - Mã đề 743 dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPTYênLạc2 - Mã đề 743 SỞGD&ĐTVĨNHPHÚC KỲTHIHỌCKÌ1NĂMHỌC2017–2018 TRƯỜNGTHPTYÊNLẠC2 ĐỀTHIMÔN:ĐỊALÍ Thờigianlàmbài:45phút,khôngkểthờigiangiaođề. (Đềgồm05trang) Mãđềthi 743Họ,tênthísinh:.....................................................................S ốbáodanh:.............................Câu1:Chobảngsốliệu: NhiệtđộtrungbìnhtạiHàNộivàThànhphốHồChíMinh(Đơnvị:0C) Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII HàNội 16, 17, 20, 23, 27, 28, 28, 28,2 27, 24, 21, 18,2 4 0 2 7 3 8 9 2 6 4 Tp. Hồ Chí 25, 26, 27, 28, 28, 27, 27, 27,1 26, 26, 26, 25,7 Minh 8 7 9 9 3 5 1 8 7 4 Nhậnxétnàosauđâykhôngđúngvớibảngsốliệutrên? A.NhiệtđộtrungbìnhnămHàNộicaohơnThànhphốHồChíMinh. B.HàNộicóbiênđộnhiệtnămcaohơnThànhphốHồChíMinh C.ThángcónhiệtđộcaonhấtcủaHàNộivàThànhphốHồChíMinhkhônggiốngnhau. D.HàNộicónềnnhiệtđộthấphơnThànhphốHồChíMinh.Câu2:Chobiểuđồ Biểuđồtrênthểhiệnnộidungnàosauđây? A.TốcđộtăngtrưởngcủanhiệtđộvàlượngmưacủatrạmkhíhậuHuế. B.ThểhiệnnhiệtđộvàlượngmưacủatrạmkhíhậuHuế. C.DiễnbiếnnhiệtđộvàlượngmưacủatrạmkhíhậuHuế. D.CơcấunhiệtđộvàlượngmưacủatrạmkhíhậuHuế.Câu3:BiểnĐôngảnhhưởngnhiềunhất,sâusắcnhấtđếnthiênnhiênnướctaởlĩnhvực A.cảnhquanvenbiển. B.khíhậu. C.sinhvật. D.địahình.Câu4:CăncứvàoAtlatĐịalíViệtNamtrang22,hãychobiếtnhậnxetnàosauđâylà ́ khôngđung ́ vềsảnlượngkhaithácdầuthôvàthansạchcủacảnướctừnăm2000đếnnăm2007? Trang1/6Mãđềthi743 A.Sảnlượngthancótốcđộtăngnhanhhơndầu. B.Sảnlượngkhaithácdầuvàthantăngliêntucquacácnăm. ̣ C.Sảnlượngthancótốcđộtăngliêntuc. ̣ D.Sảnlượngdầucóxuhướnggiảm.Câu5:ThếmạnhcủavịtríđịalínướctatrongkhuvựcĐôngNamÁsẽđượcpháthuycaođộnếubiếtkếthợpxâydựngcácloạihìnhgiaothôngvậntải A.đườnghàngkhôngvàđườngbiển. B.đườngôtôvàđườngbiển. C.đườngbiểnvàđườngsắt. D.đườngôtôvàđườngsắt.Câu6:CăncứvàoAtlatĐịalíViệtNamtrang18,hãychobiếtTâyNguyêntiếpgiápvớicác vùngnôngnghiệpnàosauđây? A.BắcTrungBộvàDuyênhảiNamTrungBộ. B.BắcTrungBộvàĐồngbằngSôngHồng. C.ĐôngNamBộvàĐồngbằngsôngCửuLong. D.DuyênhảiNamTrungBộvàĐôngNamBộ.Câu7:Haibểtrầmtíchcódiệntíchlớnnhấtnướctalà A.SôngHồngvàTrungBộ. B.NamCônSơnvàThổChu–MãLai. C.NamCônSơnvàCửuLong. D.CửuLongvàSôngHồng.Câu8:Chobảngsốliệusau: NHIỆTÐỘTRUNGBÌNHTẠIMỘTSỐÐỊAÐIỂM Nhiệtđộtrungbình Nhiệtđộtrungbình Nhiệtđộtrungbình Ðịađiểm thángI(°C) thángVII(°C) năm(°C) LạngSơn 13,3 27,0 21,2 HàNội 16,4 28,9 23,5 Vinh 17,6 29,6 23,9 Huế 19,7 29,4 25,1 QuyNhơn 23,0 29,7 26,8 TP.HồChíMinh 25,8 27,1 27,1 (Nguồn:Niêngiámthốngkê2015,NXBThốngkê2016) Nhậnxétnàosauđâyđúngvớibảngsốliệutrên? A.Nhiệtđộtrungbìnhnămkhôngtăngkhônggiảm. B.NhiệtđộtrungbìnhnămcóxuhướnggiảmdầntừB ...

Tài liệu được xem nhiều: