Danh mục

Đề kiểm tra HK 1 môn Hoá học 12 năm 2017 - THPT B Nghĩa Hưng - Mã đề 789

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 130.35 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và ôn thi môn Hóa học, mời các bạn cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Hoá học 12 năm 2017 của trường THPT B Nghĩa Hưng mã đề 789 dưới đây. Nội dung đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm trong thời gian làm bài 50 phút. Hy vọng đề thi sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra HK 1 môn Hoá học 12 năm 2017 - THPT B Nghĩa Hưng - Mã đề 789SỞ GD- ĐT NAM ĐỊNHĐỀ THI 8 TUẦN HK ITRƯỜNG THPT.B.NGHĨA HƯNGMôn học: Hóa học 12Thời gian làm bài: 50 phút;(40câu trắc nghiệm)Lớp:Mã đề thi 789(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)Họ, tên thí sinh:..................................................................... số BD: .............................Câu 1: Mệnh đề không đúng là:A. CH3CH2COOCH=CH2 có tên gọi là vinyl propionat.B. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối.C. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch H2.D. CH3CH2COOCH2CH3 có thể tác dụng với NaHCO3.Câu 2: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụngvới: Na, NaOH Số đồng phân thích hợp làA. 2.B. 3.C. 1.D. 4.Câu 3: Cho các chất: etyl axetat, ancol (rượu) etylic, axit axetic, phenol, metylamin.Trong các chất này,số chất tác dụng được với dung dịch NaOH làA. 2.B. 4.C. 5.D. 3.Câu 4: Tripanmitin không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?A. Br2 (xúc tác Ni, đun nóng).B. Dung dịch NaOH (đun nóng).C. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng). D. Dung dịch KOH (đun nóng).Câu 5: Este X có công thức phân tử C2H4O2. Đun nóng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khiphản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m làA. 10,2.B. 15,0. C. 12,3D. 8,2.Câu 6: Đốt hoàn toàn 4,2g một este E thu được a g CO2 và 2,52g H2O. Công thức phân tử của E làA. C3H6O2.B. C2H4O2.C. C4H8O2.D. C5H10O2.Câu 7: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sauphản ứng thu được khối lượng xà phòng làA. 17,80 gam.B. 18,24 gam.C. 16,68 gam. D. 18,38 gam.Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X thu được 0,3 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Và cho 0,1 mol X tácdụng hết với NaOH thì được 8,2 g muối. CTCT của A làA. HCOOCH3B. CH3COOCH3C. CH3COOC2H5D. HCOOC2H5Câu 9: Tên gọi của 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 lần lượt là?A. metyl fomat và metyl axetatB. metyl axetat và metyl fomatC. etyl fomat và metyl axetatD. Metyl axetat và vinyl axetatCâu 10: Cho các chất: axit propionic (X); axit axetic (Y); ancol etylic (Z) và metyl axetat (T). Dãy gồm các chấtđược sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi làA. T, Z, Y, X.B. Z, T, Y, X.C. T, X, Y, Z.D. Y, T, X, Z.Câu 11: Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?A. Tristearin.B. Metyl axetat.C. Metyl fomat.D. Benzyl axetat.Câu 12: lấy 0,1 mol phenylaxetat tác dụng với 1000ml dung dịch NaOH 0,3M.cô cạn dung dịch sau phảnứng thu được m gam chất rắn.tính m ?A. 23,8B. 19,8C. 21D. 20Câu 13: Chọn câu phát biểu sai:A. Phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương.B. Phân biệt fructozo và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương.C. Phân biệt tinh bột và xenlulozơ bằng dung dich I2.D. Phân biệt dung dịch saccarozơ và dung dịch glucozo bằng Cu(OH)2.Câu 14: Gluxit không thể thuỷ phân được nữa làA. Tinh bột, saccarozo.B. Saccarozo, xenlulozo.C. Tinh bột, xenlulozơ.D. Glucozơ, fructozơ.Câu 15: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 30 gam kết tủa. Giá trị của m làA. 14,4B. 45.C. 27,0D. 33,75Câu 16: Cho dãy các chất:glucozơ,xenlulozơ,saccarozo,tinh bột,fructozo.Số chất trong dãy tham gia phảnứng tráng gương là:A. 3B. 4C. 2D. 5.Câu 17: Cho sơ đồ chuyển hoá sau(mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):Tinh bột → X → Y→ Z→ metyl axetat.Các chấtY,Z trong sơ đồ trên lần lược là :A. C2H5OH,CH3COOH.B. CH3COOH,CH3OH.C. CH3COOH,C2H5OH.D. C2H4,CH3COOH.Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng :(a) X + H2O xóc Yt¸c(b) Y + AgNO3 + NH3 + H2O  amoni gluconat + Ag + NH4NO3(c) Y xóc E + Zt¸canh sang(d) Z + H2O  X + Gchat diep lucX, Y, Z lần lượt là:A. Tinh bột, glucozơ, etanol.B. Tinh bột, glucozơ, cacbon đioxit.C. Xenlulozơ, saccarozơ, cacbon đioxit.D. Xenlulozơ, glucozo, cacbon đioxitCâu 19: Tráng bạc hoàn toàn m gam glucozơ thu được 86,4 gam Ag. Nếu lên men hoàn toàn m gamglucozơ rồi cho khí CO2 thu được hấp thụ vào nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được làA. 60g.B. 20g.C. 40g.D. 80g.Câu 20: Trong máu người, nồng độ của glucozơ có giá trị hầu như không đổi làA. 0,1%.B. 0,2%.C. 0,3%.D. 0,4%.Câu 21: Cho 15g hỗn hợp các amin gồm anilin, metylamin, đimetylamin, etylmetylamin tác dụng vừa đủvới 50ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng sản phẩm thu được có giá trị làA. 16,825g.B. 20,18g.C. 21,123g.D. 21,15g.Câu 22: Đường mía có công thức phân tử là:A. C6H12O6.B. C12H21O12.C. (C6H12O6)n.D. C12H22O11.Câu 23: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tửA. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino.B. Chứa nhóm amoni và nhóm cacboxyl.C. chỉ chứa nhóm cacboxyl.D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.Câu 24: Có bao nhiêu amino axit có cùng công thức phân tử C3H7O2N?A. 3 chất.B. 4 chất.C. 2 chất.D. 1 chất.Câu 25: Phát biểu không đúng làA. H2NCH2COOH tồn tại ở dạng io ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: