Danh mục

Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Trãi - Mã đề 209

Số trang: 2      Loại file: doc      Dung lượng: 47.50 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Trãi - Mã đề 209 dưới đây sẽ là tài liệu giúp các bạn học sinh lớp 10 ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi và giúp quý thầy cô có kinh nghiệm ra đề.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Trãi - Mã đề 209 ĐỀKIỂMTRAHỌCKÌIKHỐI10 SỞGD&ĐTTP.ĐÀNẴNG NĂMHỌC:2017–2018 TRƯỜNGTHPTNGUYỄNTRÃI MÔN:HÓAHỌC Thờigianlàmbài:45phút,khôngtínhthờigianphátđềĐềcó02trang Mãđềthi 209A.TRẮCNGHIỆM:(6,0điểm20câu)Chọncâutrảlờithísinhcholàđúngnhất.Câu1: TronganionX─ cótổngsố hạtcơ bảnlà53,số hạtmangđiệnchiếm66,04%.Cấuhình electroncủaX─là A.1s22s22p6. B.1s22s22p63s23p5. C.1s22s22p63s23p4. D.1s22s22p63s23p6.Câu2:Cho1u=1,66.1027kg.NguyêntửkhốicủaNeonlà20,179.Vậykhốilượngtheođơnvịkgcủa Neonlà A.32,29.1019kg. B.33,5.1027kg C.183,6.1031kg. D.33,98.1027kg.Câu3:NguyêntốXnằmởchukì3,nhómVIA.Xthuộcnguyêntốnàosauđây? A.nguyêntốf. B.nguyêntốs. C.nguyêntốp. D.nguyêntốd.Câu4:Nguyêntố YtạohợpchấtkhívớihiđrocócôngthứcYH 3.TronghợpchấtoxitcaonhấtY chiếm25,92%vềkhốilượng.XácđịnhY? A.N(M=14). B.P(M=31). C.O(M=16). D.S(M=32).Câu5:Nhậnđịnhnàosauđâykhôngđúng? A.Cácđồngvịcósốkhốikhácnhau. B.Cácđồngvịcósốnơtronkhácnhau. C.Cácđồngvịcósốelectronkhácnhau D.Cácđồngvịcócùngđiệntíchhạtnhân.Câu6:Nguyêntửcủanguyêntốnàosauđâyluônnhường2etrongcácphảnứnghóahọc? A.Na(Z=11). B.Mg(Z=12). C.Cl(Z=17). D.O(Z=8).Câu7:Nguyêntốhóahọclànhữngnguyêntửcócùng A.sốnơtron. B.sốkhối. C.sốproton. D.sốnơtronvàproton. 79 81Câu8:Trongtự nhiênbromcóhaiđồngvịlàlà Br và Br ,nguyêntử khốitrungbìnhcủabromlà 35 3579,986.Nếunguyêntửkhốimỗiđồngvịcógiátrịbằngsốkhốithìtỉlệ%sốnguyêntửđồngvị 79 35 Brlà A.50,7%. B.49,3%. C.46%. D.54%.Câu9:CôngthứcoxitbậccaonhấtcủamộtnguyêntốlàRO2.Rthuộcnhóm A.VIA. B.IIIA. C.IVA. D.VIB.Câu10:Xlànguyêntốởchukì3,nhómIIIAvàYlànguyêntốởchukì2,nhómVIA.Côngthứcvà loạiliênkếtcủahợpchấttạobởiXvàYcóthểlà: A.X5Y2,liênkếtcộnghóatrị. B.X2Y5,liênkếtcộnghóatrị. C.X3Y2,liênkếtion. D.X2Y3,liênkếtion.Câu11:TrongtựnhiênLicó2đồngvịlà6Livà7Livàcónguyêntửkhốitrungbìnhlà6,94.Phầntrămkhốilượng7LitrongLiNO3là(choN=14;O=16) A.9,463%. B.9,545%. C.10,067%. D.9,362%.Câu12:Mứcnănglượngcủacácelectrontrêncácphânlớps,p,dthuộccùngmộtlớpđượcxếptheo thứtựlà A.sCâu14:Sốnguyêntốthuộcchukì3củabảngtuầnhoànlà A.2. B.32. C.18. D.8.Câu15:Phảnứngnàosauđâylàphảnứngoxihóakhử? A.2HgO→2Hg+O2. B.CaCO3→CaO+CO2. C.2Al(OH)3→Al2O3+3H2O. D.2NaHCO3→Na2CO3+CO2+H2O.Câu16:Nguyêntử Na,Mg,Flầnlượtcósố hiệunguyêntử là11,12,9.CácionNa+,Mg2+,Fkhácnhauvề A.sốelectronlớpngoàicùng. B.sốelectron. C.sốlớpelectron. D.sốproton.Câu17:SốoxihóacủaCtrongCO2,K2CO3,CO,CH4lầnlượtlà A.–4,+4,+3,+4. B.+4,+4,+2,–4. C.+4,–4,+3,+4. D.+4,+4,+2,+4.Câu18:Cho2nguyêntố:X(Z=14),Y(Z=17).Phátbiểunàosauđâyđúng? A.Bánkínhnguyêntử:X>Y. B.Tínhphikim:X>Y. C.Độâmđiện:X>Y. D.X,Ythuộchaichukìkhácnhautrongbảngtuầnhoàn.Câu19:IonY2+cócấuhìnhelectron:1s22s22p63s23p6.VịtrícủaYtrongbảngtuầnhoànlà A.chukì4,nhómIA. B.chukì3,nhómIIA. C.chukì4,nhómIIA. D.chukì3,nhómVIA.Câu20:Chocácphátbiểusau: (1)NhómIIIAlàtậphợpnhữngnguyêntốmànguyêntửcó3ehóatrị. (2)Trongphươngtrìnhhóahọc:2Fe+3Cl2 2FeCl3.Felàchấtbịkhử. (3)Tấtc ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: