Danh mục

Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Trãi - Đề số 02 (Khối A)

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 283.36 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Vận dụng kiến thức và kĩ năng các bạn đã được học để thử sức với Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Trãi - Đề số 02 (Khối A) này nhé. Thông qua đề kiểm tra giúp các bạn ôn tập và nắm vững kiến thức môn học.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Trãi - Đề số 02 (Khối A)SỞ GD & ĐT HÀ NỘITrường THPT Nguyễn Trãi - BĐ(Đề thi có 3 trang)ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017-2018Môn: Hóa học lớp 11 - Cơ bản A (11A1→11A4)Thời gian làm bài 45’Học sinh không được sử dụng bất cứ tài liệu gì.Họ và tên:......................................................................................Lớp: 11A.......(Cho nguyên tử khối: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; P=31; S=32; Cl=35,5;K=39; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Ba=137).I. TRẮC NGHIỆM (9 điểm)Câu 12345678910 11 12 13 14 15 16 17 18Đ/ACâu 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36Đ/ACâu 1: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) vào 100 ml dung dịch Ba(OH)2 1,2M thu được mgam kết tủa. Giá trị của m làA. 1,97.B. 23,64.C. 19,70.D. 39,40.Câu 2: Dung dịch KOH x mol/lít có pH bằng 12, giá trị của x làA. 0,01.B. 0,100.C. 0,050.D. 0,120.Câu 3: Nhỏ từ từ 0,5 lít dung dịch Ba(OH)2 0,5M vào dung dịch gồm 0,025 mol Fe2(SO4)3; 0,075mol AlCl3 và 0,100 mol HCl. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của mlàA. 26,725.B. 11,200.C. 28,675.D. 8,525.Câu 4: Đun nóng dung dịch Ca(HCO3)2, thấy có kết tủa xuất hiện. Tổng hệ số (là những số nguyên,tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng phân hủy Ca(HCO3)2 làA. 4.B. 5.C. 6.D. 7.Câu 5: Nhiệt phân muối NH4HCO3 tạo ra sản phẩm là:A. NH3, CO2 và O2.B. NH3, CO2 và H2O. C. N2O và H2O.D. NH3, H2 và CO.Câu 6: Dãy nào sau đây gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch?A. Na+, K+, OH–, HCO3–.B. Ca2+, Cl–, Na+, CO32–.+2––2+C. Ag , SO4 , Cl , Ba .D. K+, Ba2+, OH–, NO3–.Câu 7: Cho dung dịch NaOH vào cốc đựng dung dịch FeCl3 thu được kết tủa màuA. trắng.B. nâu đỏ.C. vàng.D. Trắng xanh.Câu 8: Cho dãy các chất: (NH4)2SO4, NH4Cl, Na2CO3 và MgCl2. Số chất trong dãy tác dụng với dungdịch Ba(OH)2 cho sản phẩm kết tủa làA. 3.B. 1.C. 4.D. 2.Câu 9: Trong số các dung dịch có cùng nồng độ mol dưới đây, dung dịch chất nào có pH lớn nhất?A. H2SO4.B. Ba(OH)2.C. HCl.D. NaOH.Câu 10: Nhiệt phân hoàn toàn Cu(NO3)2 tạo raA. Cu(NO2)2, O2.B. Cu, NO2, O2.C. CuO, NO2, O2.D. CuO, NO, O2.Câu 11: Cho 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 300 ml dung dịch NaHCO3 0,1M, khi phản ứngxảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa Y. Giá trị của m làA. 2,52.B. 3,94.C. 5,91.D. 4,38.Câu 12: Cho phản ứng: 3Cu + 2NaNO3 + 4H2SO4 (loãng)  3CuSO4 + 2NO + Na2SO4 + 4H2O.Phát biểu nào sau đây đúng?A. Cu là chất khử, H2SO4 loãng là chất oxi hóa.B. Cu là chất oxi hóa, H2SO4 loãng là chất khử.C. Cu là chất khử, NaNO3 là chất oxi hóa.D. H2SO4 là chất khử, NaNO3 là chất oxi hóa.Câu 13: Kim loại Cu phản ứng được với dung dịchA. H3PO4 loãng.B. HNO3 loãng.C. H2SO4 loãng.D. HCl loãng.Trang 1/3 - Mã đề thi 485Câu 14: Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH dư, chất tan trong dung dịch sau phản ứng gồmA. Na2CO3, NaOH.B. NaHCO3 và NaOH. C. Na2CO3 và CO2.D. Na2CO3 và NaHCO3.Câu 15: Cho dung dịch chứa x mol NaOH vào dung dịch chứa y mol H3PO4 (x : y = 3 : 2), chất tantrong dung dịch thu được sau phản ứng làA. Na3PO4 và Na2HPO4.B. Na3PO4 và NaOH.C. Na2HPO4 và NaH2PO4.D. Na3PO4 và H3PO4.Câu 16: Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,005M và HCl 0,010M với 100 ml dung dịchhỗn hợp gồm NaOH 0,020M và Ba(OH)2 0,010M, thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH làA. 13,0.B. 2,0.C. 1,0.D. 12,0.Câu 17: Trong các công thức sau đây, chọn công thức hóa học đúng của magie photphua:A. Mg3N2.B. Mg3P2.C. MgHPO4.D. Mg3(PO4)2.Câu 18: Cho dãy các chất: FeCl3, CaCO3, KCl, NaHCO3, Na2CO3. Số chất trong dãy phản ứng vớidung dịch HCl dư tạo thành chất khí làA. 4.B. 5.C. 3.D. 2.Câu 19: Dung dịch H2SO4 có pH=2, nghĩa làA. [H+]=10–2M.B. [H+]=0,005M.C. [OH–]=10–2M.D. [H+].[OH–]=10–2M.Câu 20: Nung hoàn toàn 5,92 g hỗn hợp KNO3 và Cu(NO3)2. Hỗn hợp khí thoát ra được dẫn vào H2Odư thì có 0,448 lít khí (ở đktc) không bị hấp thụ. Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp làA. 2,82 gam.B. 1,88 gam.C. 4,40 gam.D. 8,60 gam.Câu 21: Cho 50 ml dung dịch Ba(OH)2 0,02M vào 50 ml dung dịch HCl 0,02M, thu được dung dịchY có pH bằngA. 2.B. 1.C. 11.D. 12.Câu 22: Cho NH4H2PO4 tác dụng với KOH dư, sản phẩm phản ứng làA. KH2PO4, (NH4)3PO4.B. (NH4)3PO4, K3PO4, H2O.C. KH2PO4, NH3 và H2O.D. K3PO4, NH3, H2O.Câu 23: Cho phản ứng hóa học: NaOH + HCl → NaCl + H2O.Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên?A. Ba(OH)2 + 2HNO3 → Ba(NO3)2 + 2H2O.B. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O.C. 2KOH + FeCl2 → Fe(OH)2  + 2KCl.D. NaOH + NH4Cl → NaCl + NH3  + H2O.–Câu 24: Cho dung dịch A gồm: x mol Ba2+; y mol Na+; 0,3 mol NO3 . Cô cạn dung dịch A thu được34,6 gam muối khan. Giá trị của x và y làA. 0,2 và 0,1.B. 0,2 và 0,2.C. 0,1 và 0,2.D. 0,1 và 0,1.–Câu 25: Trong dung dịch BaCl2 1M, nồng độ mol ion Cl làA. 0,5M.B. 2,0M .C. 0,1M.D. 1,0M.Câu 26: Sục 3 mol khí CO2 vào dung dịch chứa 4 mol KOH, chất ...

Tài liệu được xem nhiều: