Danh mục

Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Vĩnh Long - Mã đề 145

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 207.43 KB      Lượt xem: 5      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Vĩnh Long - Mã đề 145 để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Vĩnh Long - Mã đề 145SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOVĨNH LONGKIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2016-2017Môn: HÓA HỌC 12Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đềĐỀ CHÍNH THỨC(Đề kiểm tra có 3 trang)Mã đề thi145Câu 1: Hỗn hợp X gồm ba peptit đều mạch hở có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2 : 3. Thủy phân hoàn toàn mgam X, thu được hỗn hợp sản phẩm Y có khối lượng 22,43 gam gồm alanin và valin. Đốt cháy hết lượng Ytrên thu được CO2, H2O và 2,576 lít khí N2 (đktc). Giá trị của m làA. 19,37.B. 18,83.C. 19,19.D. 18,47.Câu 2: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?A. NH2CH2CH(NH2)COOH.B. NH2CH(CH3)COOH.C. C6H5NH2.D. NH2CH(COOH)CH2CH2COOH.Câu 3: Cho 9 gam etylamin tác dụng vừa đủ với dung dịch axit HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thìkhối lượng muối thu được làA. 0,85 gam.B. 16,3 gam.C. 7,65 gam.D. 8,1 gam.Câu 4: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala làA. dung dịch NaOH.B. dung dịch NaCl.C. dung dịch HCl.D. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.Câu 5: Cho các chất hữu cơ glucozơ, saccarozơ, fructozơ, tinh bột, xenlulozơ. Số chất hòa tan đượcCu(OH)2 ở nhiệt độ thường làA. 1.B. 4.C. 5.D. 3.Câu 6: Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ?A. H2N–CH2–CO–NH–CH(CH3)–COOH.B. H2N–CH2–CO–NH–CH(CH3)–CO–NH–CH2–COOH.C. H2N–CH2–CH2–CO–NH–CH2–COOH.D. H2N–CH(CH3)–CO–NH–CH2–CO–NH–CH(CH3)–COOH.Câu 7: Kim loại nào sau đây không tác dụng với oxi, kể cả khi đun nóng?A. Cu.B. Au. C. Rb. D. Mg.Câu 8: Khi thủy phân một este X trong môi trường axit thì thu được glixerol và hỗn hợp 2 axit gồm axitstearic (C17H35COOH) và axit panmitic (C15H31COOH) theo tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1. Công thức cấu tạo cóthể có của este X làC17 H35COO C H 2C15 H31COO C H 2C15 H 31COO C H 2C17 H 35COO C H 2A. C17 H 35COO C HB. C15 H31COO C HC. C15 H 31COO C HD. C15 H31COO C HC17 H35COOCH 2C17 H35COOCH 2C15 H 31COOCH 2C17 H 35COOCH 2Câu 9: Hợp chất glyxin không tác dụng được với chất nào sau đây?A. HCl.B. C2H5OH/khí HCl.C. NaOH.D. NaCl.Câu 10: Chất thuộc loại đisaccarit làA. saccarozơ.B. glucozơ.C. xenlulozơ.D. fructozơ.Câu 11: Khi cho clo và axit HCl lần lượt tác dụng với kim loại nào sau đây thì cùng tạo ra một hợp chất?A. Cu.B. Zn.C. Ag.D. Fe.Câu 12: Để phân biệt dung dịch anilin và dung dịch etylamin đựng riêng biệt trong hai lọ mất nhãn, ta sửdụng thuốc thử nào sau đây?A. Dung dịch HCl.B. Dung dịch nước brom.C. Dung dịch NaOH.D. Dung dịch NaCl.Câu 13: Để phân biệt tinh bột, saccarozơ và xenlulozơ ở dạng bột nên dùng cách nào sau đây?A. Hòa tan từng chất vào nước, đun nóng nhẹ và thử với dung dịch iot.B. Cho từng chất tác dụng với dung dịch iot.C. Cho từng chất tác dụng với HNO3/H2SO4.D. Cho từng chất tác dụng với vôi sữa Ca(OH)2.Trang 1/3 - Mã đề thi 145Câu 14: Thủy phân 324 gam tinh bột trong môi trường axit với hiệu suất của phản ứng là 75%. Khối lượngglucozơ thu được làA. 360 gam.B. 300 gam.C. 270 gam.D. 250 gam.Câu 15: Hạ đường huyết là một cụm từ dùng để chỉ sự giảm lượng đường trong máu dưới mức bình thường.Đường trong máu bị giảm là chất nào sau đây?A. Glucozơ.B. Fructozơ.C. Saccarozơ.D. Tinh bột.Câu 16: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất?A. Al.B. Ag.C. Au.D. Cu.Câu 17: Nhúng một lá sắt (dư) vào dung dịch CuSO4, sau khi phản ứng xong, lấy lá sắt ra, rửa nhẹ, làm khô,cân lại thì thấy lá sắt nặng hơn so với ban đầu 0,2 gam, giả sử kim loại Cu sinh ra đều bám vào lá sắt. Khốilượng Cu bám vào lá sắt làA. 0,2 gam.B. 3,2 gam.C. 6,4 gam.D. 1,6 gam.Câu 18: Chất béo là trieste được tạo bởi các chất nào sau đây?A. Ancol etylic với axit béo.B. Các phân tử amino axit.C. Glixerol với axit axetic.D. Glixerol với các axit béo.Câu 19: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giảiphóng những phân tử nhỏ (như nước) gọi là phản ứngA. nhiệt phân.B. trùng ngưng.C. trao đổi.D. trùng hợp.Câu 20: Trong các tên dưới đây, tên nào không phù hợp với hợp chất có công thức CH3CH(NH2)COOH ?A. Axit α-aminopropionic.B. Anilin.C. Axit 2-aminopropanoic.D. Alanin.Câu 21: Có 3 hóa chất sau: Etylamin, phenylamin và amoniac. Dãy các chất theo chiều tăng dần tính bazơ làA. phenylamin < amoniac < etylamin.B. amoniac < etylamin < phenylamin.C. etylamin < amoniac < phenylamin.D. phenylamin < etylamin < amoniac.CH 3Câu 22: Cho amin X có công thức cấu tạo thu gọn CH 3  C NH 2 . X là aminCH 3A. bậc 3.B. bậc 4.C. bậc 1.D. bậc 2.Câu 23: Dựa vào tính nào chất sau đây người ta dùng saccarozơ làm nguyên liệu tráng gương, tráng ruộtphích?A. Saccarozơ nóng chảy ở nhiệt độ cao.B. Saccarozơ có phản ứng tráng bạc.C. Saccarozơ có thể thủy phân thành glucozơ và fructozơ. D. Saccarozơ có tính chất của một ancol đachức.Câu 24: Este X có công thức CH3COOCH2CH3. Tên gọi của X làA. metyl propionat.B. metyl axetat ...

Tài liệu được xem nhiều: