Danh mục

Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPTYênLạc2 - Mã đề 570

Số trang: 6      Loại file: doc      Dung lượng: 171.50 KB      Lượt xem: 5      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPTYênLạc2 - Mã đề 570 giúp cho các bạn học sinh trong việc nắm bắt được cấu trúc đề kiểm tra, dạng đề thi chính để có kể hoạch ôn bài một cách tốt hơn. Bên cạnh đó, tài liệu cũng hữu ích với các thầy cô giáo trong việc tham khảo ra đề thi môn Sinh học lớp 12.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPTYênLạc2 - Mã đề 570 SỞGD&ĐTVĨNHPHÚC KÌTHIHỌCKÌ1NĂMHỌC20172018 TRƯỜNGTHPTYÊNLẠC2 ĐỀTHIMÔNSINHHỌC Thờigianlàmbài45phút,khôngkểthờigiangiaođề. Đềthigồm.04.trang. ——————— Mãđềthi570Câu1:Loạiaxitnuclêicnàocóchứcnăngvậnchuyểnaxitaminđếnribôxômtrongquátrìnhtổnghợp chuỗipolipeptit? A.tARN. B.rARN. C.ADN. D.mARN.Câu2:ĐểcóthểxácđịnhdòngtếbàođãnhậnđượcADNtáitổhợp,cácnhàkhoahọc A.chọnthểtruyềncókíchthướclớn. B.quansáttếbàodướikínhhiểnvi. C.chọnthểtruyềncógenđộtbiến. D.chọnthểtruyềncócácgenđánhdấu.Câu3:Trongcấutrúcsiêuhiểnvicủanhiễmsắcthểởsinhvậtnhânthực,crômatitcóđườngkính A.300nm. B.11nm. C.30nm. D.700nm. Ab M m AB MCâu4:Ởruồigiấm,xétphéplaiP: X X x X Ybiếtmỗigenquiđịnhmộttínhtrạngvàcácgen aB abtrội,lặnhoàntoàn.Tínhtheolýthuyết,nếu ởF 1cótỉlệ kiểuhìnhlặnvềcả batínhtrạnglà1,25%thì tầnsốhoánvịgenlà A.35%. B.20%. C.40%. D.30%.Câu5:CặpNSTgiớitínhcủaconđựclàOXcóởloàiđộngvậtnàosauđây? A.ChimBồcâu. B.Bọnhậy. C.Châuchấu. D.Ruồigiấm.Câu6:Vốngencủaquầnthểlàgì? A.Làtậphợpcủatấtcảcácgentrongquầnthểtạimộtthờiđiểmxácđịnh. B.Làtậphợpcủatấtcảcáckiểugentrongquầnthểtạimộtthờiđiểmxácđịnh. C.Làtậphợpcủatấtcảcácalencủatấtcảcácgentrongquầnthểtạimộtthờiđiểmxácđịnh. D.Làtậphợpcủatấtcảcáckiểuhìnhtrongquầnthểtạimộtthờiđiểmxácđịnh.Câu7: Giả sử genB ở mộtsinhvậtnhânthựcgồm3000nuclêôtitvàcósố nuclêôtitloạiađênin(A)chiếm20%tổngsốnuclêôtitcủagen.ĐộtbiếnthaythếmộtcặpATbằngmộtcặpGXlàmchogen Bbịđộtbiếnthànhalenb.Sốliênkếthiđrôcủaalenblà: A.3901. B.3902. C.3899. D.3900.Câu8:Ởngười,genquyđịnhnhómmáuA,B,OvàABcó3alen:I A,IB,IOtrênNSTthường.AlenIAquyđịnhnhómmáuAđồngtrộisovớialenIBquyđịnhnhómmáuBvàtrộihoàntoànsovớialenIOquyđịnhnhómmáuO.MộtcặpvợchồngcónhómmáuAvàBsinhđược1traiđầulòngcónhómmáuO.Cáccon củacặpvợchồngnàycóthểcónhữngnhómmáunào? A.A,B,AB,O. B.AB,O. C.A,B,O. D.A,B,AB.Câu9:Tấtcảcácloàisinhvậtđềucóchungmộtbộmãditruyền,trừ mộtvàingoạilệ,điềunàybiểuhiệnđặcđiểmgìcủamãditruyền? A.Mãditruyềncótínhphổbiến. B.Mãditruyềncótínhthoáihóa. C.Mãditruyềncótínhđặchiệu. D.Mãditruyềnluônlàmãbộba.Câu10: Ở người,kiểutócdo1gengồm2alen(A,a)nằmtrênNSTthường.Mộtngườiđànôngtócxoănlấyvợ cũngtócxoăn,sinhlầnthứ nhấtđược1traitócxoănvàlầnthứ haiđược1gáitócthẳng. Xácsuấthọsinhđượcđứaconthứ3làcongáicótócthẳnglà: A.1/16. B.1/8. C.1/18. D.1/9.Câu11:Chobiếtmỗigenquyđịnhmộttínhtrạng,cácalentrộilàtrộihoàntoànvàkhôngxảyrađột biến.Theolíthuyết,phéplaiAaBb×AaBbchođờicongồm: A.12kiểugenvà6kiểuhình. B.9kiểugenvà4kiểuhình. Trang1/6Mãđềthi570C.4kiểugenvà4kiểuhình. D.9kiểugenvà6kiểuhình. Trang2/6Mãđềthi570 ABCâu12:Trongquátrìnhgiảmphâncủaruồigiấmcáicókiểugen đãxảyrahoánvịgenvớitầnsố ab17%.Tỉlệcácloạigiaotửđượctạoratừruồigiấmnàylà: A.AB=ab=8,5%;Ab=aB=41,5%. B.AB=ab=17%;Ab=aB=33%. C.AB=ab=41,5%;Ab=aB=8,5%. D.AB=ab=33%;Ab=aB=17%.Câu13:Đểtạoracơthểmangbộnhiễmsắcthểcủa2loàikhácnhaumàkhôngquasinhsảnhữutínhngườitasửdụngphươngpháp A.độtbiếnnhântạo. B.chọnlọccáthể. C.laitếbàoXôma. D.kĩthuậtditruyền.Câu14:Dướiđâylàcácbướctrongcácquytrìnhtạogiốngmới: I.Chotựthụphấnhoặclaixađểtạoracácgiốngthuầnchủng. II.Chọnlọccácthểđộtbiếncókiểuhìnhmongmuốn. III.Xửlýmẫuvậtbằngtácnhânđộtbiến. IV.Tạodòngthuầnchủng. Quytrìnhnàosauđâyđúngnhấttrongviệctạogiốngbằngphươngphápgâyđộtbiến? A.I→III→II. B.III→II→IV. C.III→II→I. D.II→III→IV.Câu15:Mộtloàithựcvậtlưỡngbộicóbộ nhiễmsắcthể2n=14.Theolíthuyết,số lượngnhómgenliênkếtcủaloàinàylà A.36. B.14. C.28. D.7.Câu16:Chosơđồphảhệsau: Sơđồphảhệtrênmôtảsựditruyềnmộtbệnhởngườidomộttronghaialencủamộtgenquyđịnh.Biếtrằngkhôngxảyrađộtbiếnởtấtcácáccáthểtrongphảhệ.Trongnhữngngườithuộcphảhệtrên, nhữngngườichưathểxácđịnhđượcchínhxáckiểugendochưacóđủthôngtinlà: A.15và16. B.8và1 ...

Tài liệu được xem nhiều: