Danh mục

Đề kiểm tra HK 1 môn Tiếng Anh lớp 10 - Mã đề 34

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 112.85 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Tiếng Anh lớp 10 - Mã đề 34 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra HK 1 môn Tiếng Anh lớp 10 - Mã đề 34ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ IĐỀ SỐ 34MÔN: TIẾNG ANH 10Thời gian: 45 phútĐọc đoạn văn và chọn (A, B, C hoặc D) thích hợp nhất để hồn thành các câu sau:The computer has proved to be very (1)_______ to our lives. In fact it can not only dosimple (2)_______ : add, subtract, multiply or divide with lightning speed, but also gather awide range of information for many purposes. They can (3)_______ hand-printed letters, playchess, compose music, write plays or even design other computers. In business and industry,the computer keeps track of sales trends and production needs, mails dividend checks, andmakes out company payrolls. (4)_______ they are taking over some of the tasks that wereonce accomplished by our brains, computers are not replacing us. Our brain (5)_______ morethan 10 billion cells and a computer has only a few hundred thousand parts.Câu 1. A. helpfulB. carefulC. hopefulD. dangerousCâu 2. A. calculatorB. calculationsC. calculatedD. calculatingCâu 3. A. readB. listenC. playD. designCâu 4. A. AlthoughB. ButC. BecauseD. IfCâu 5. A. to haveB. havingC. hasD. haveCâu 6. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hồn thành câu sau:If she …………………… more homework, he will pass the exam.A. didB. doC. will doD. doesCâu 7. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hồn thành câu sau:Please think of a word …………………… comes from a foreign language into Vietnamese.A. thatB. whoC. whomD. whichCâu 8. Chọn câu đúng, ứng với ( A, B, C hoặc D) trong câu sau: Shall I wait ? said Tom. In indirect speech, this should be read:A. Tom asked if he was to wait.B. Tom asked if he would wait.C. Ton said if he was to wait.D. Tom was asked to wait.Câu 9. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hồn thành câu sau:Lan …………………… my best friend, but we arent friends any longer.A. be used toB. used to beC. used to isD. used to wasCâu 10. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hồn thành câu sau:It is 2 years since I last …………………… him.A. have seenB. seenC. seeD. sawCâu 11. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hồn thành câu sau: I have been in London for months he said.A. He said he has been in London for months.London for months.B. He said he had been inC. He said he was in London for months.for months.D. He said he were in LondonCâu 12. Tìm và sửa sai trong câu sau:The doctor whom examined the sick child was very gentle.ABCDCâu 13. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hồn thành câu sau:When the telephone rang last night, she …………………… a film in the living room.A. watchedB. had watchedC. were watching D. was watchingCâu 14. Chọn từ có dấu nhấn khác với các từ còn laị:A. grandchildrenB. motorbikeC. technicalD. introduceCâu 15. Chọn từ có dấu nhấn khác với các từ còn laị:A. developB. mingleC. attractD. locateCâu 16. Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại:A. fairB. radioC. mailD. natureCâu 17. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hồn thành câu sau:They …………………… to his birthday party.A. has been invited B. have invitedC. have been invited D. had invitedCâu 18. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hồn thành câu sau:A: ........................................................................................B: Yes, there was an interesting nature programme.A. What time was it on ?on TV last night ?B. Was there something goodC. Was there anything good on TV last night ?D. What was it about ?Câu 19. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hồn thành câu sau:My friend always …………………… shopping on Sunday.A. goesB. goingC. goD. wentCâu 20. Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại:A. followB. cowC. growD. narrowCâu 21. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hồn thành câu sau:What a beautiful …………………… of stamps she has !A. combinationB. selectionC. collectionD. productionCâu 22. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hồn thành câu sau:Mary: David, tell me something about yourself . …………………………………………David: Well, I was born in London, but I live in Canada.A. When did you go to Canada?B. Did you live in London ?C. Where were you born ?D. Where is Canada ?Câu 23. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hồn thành câu sau:There are a lot of black clouds in the sky. It …………………… rain.A. is going toB. wasC. willD. was going toCâu 24. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hồn thành câu sau:We painted flowers in the …………………… lesson.A. ChemistryB. FrenchC. HistoryD. ArtCâu 25. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hồn thành câu sau:If she studies medicine, she …………………… a doctor.A. becomesB. will becomeC. to becomeD. will be becomeCâu 26. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để h ...

Tài liệu được xem nhiều: