Danh mục

Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Bà Rịa Vũng Tàu - Mã đề 03

Số trang: 2      Loại file: pdf      Dung lượng: 290.86 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Phí tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 của Sở GD&ĐT Bà Rịa Vũng Tàu - Mã đề 03 giúp cho thầy cô và các bạn học sinh lớp 11 có thêm tư liệu tham khảo phục vụ cho việc ra đề và ôn tập. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Bà Rịa Vũng Tàu - Mã đề 03SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOTỈNH BÀ RỊA -VŨNG TÀU-----------------------ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN: TOÁN LỚP 11Năm học: 2017-2018-----------------------Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đềĐỀ CHÍNH THỨCHọ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . Lớp . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . .ĐỀ 03I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (20 câu-4,0 điểm-Thời gian: 35 phút)Kết thúc thời gian làm bài phần trắc nghiệm (35 phút), Cán bộ coi kiểm tra phải thu phiếu làm bàitrắc nghiệm và phát phần đề tự luận cho học sinh.Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số y sin x  1.sin x  1A. D  R \{-1}.C. D  R \ {B. D  R \ {D. D  R \ {-A. sin( x  )  1 .6B. sin( x  )  1 .63Câu 3: Giải phương trình tan( x  ) .632 k 2 , k  Z } . k 2 , k  Z } .23 sin x  cos x  2 tương đương với phương trình nào sau đây? k , k  Z } .2Câu 2: Phương trình k , k  Z . B. x  k , k  Z .C. cos( x  )  1 . D. cos( x  )  1 .66 k , k  Z k , k  Z .336Câu 4: Gọi S là tổng các nghiệm của phương trình (5  2cos 2 x)(sin 4 x  cos4 x)  2  0 trong khoảng 3( ; ) . Giá trị của S là2 2A. S  0 .B. S  2 .C. S  4 .D. S  6 .Câu 5: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khácnhau?A. 210.B. 343.C. 294.D. 180.Câu 6: Từ một nhóm học sinh gồm 8 nam và 7 nữ, chọn ngẫu nhiên 3 học sinh. Tính xác suất đểtrong 3 học sinh được chọn có đúng 2 nữ.2428291A.B.C.D. ....656545513A. x C. x  D. x 22Câu 7: Cho khai triển  x  2  . Tìm số hạng chứa x 4 của khai triển biết 4Cn  An  90  0.nA. 3360.B. 3360 x 4 .C. 13440.D. 13440 x 4 .Câu 8: Cho đa giác đều (H) có 18 đỉnh. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh trong 18 đỉnh của (H). Xác suất để 3đỉnh được chọn tạo thành một tam giác vuông là3333A.B.C.D.....341768136Câu 9: Cho tam giác ABC có trọng tâm G, gọi I là trung đểm BC. Trong các mệnh đề dưới đây mệnhđề náo ĐÚNG?TN11-DE 032biến điểm I thành điểm G.31B. Phép vị tự tâm A tỉ số k = biến điểm I thành điểm G.32C. Phép vị tự tâm A tỉ số k = biến điểm G thành điểm I.33D. Phép vị tự tâm A tỉ số k = biến điểm G thành điểm I.2Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy, phép quay tâm O góc 900 biến điểm M thành điểm N = (-1; 2).Tìm tọa độ của điểm M.A. M = ( 1; 2)B. M = ( 2; 1)C. M = (1 ; -2)D. M = (- 2;1).Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy, gọi B là ảnh của điểm A = (2; -1) qua phép tịnh tiến theo véctơu  (3;1) . Tìm tọa độ của điểm B.A. B = (-1; 2)B. B = (-5;0)C. B = (5; 0)D. B = (1; 2).Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C ) . Gọi đường tròn (C / ) có bán kính R /  8 làảnhcủa đường tròn (C ) qua phép vị tự tỉ số k = - 2. Tính bán kính R của đường tròn (C ) .A. R  2B. R  16C. R  4D. R  4Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy, gọi đường thẳng (d ) là ảnh của đường thẳng () : x  2 y  3  0 quaphép tịnh tiến theo véctơ u  (3;2) . Tìm phương trình đường thẳng (d ) .A.  x  2 y  4  0.B.  x  2 y  4  0. C. x  2 y  6  0. D. x  2 y  6  0.A. Phép vị tự tâm A tỉ số k = - u  1, u2  1Câu 14: Cho dãy số  un  xác định bởi  1. Giá trị của u4  u5 làun  2un1  un2 (n  3, n  N )A. 16.B. 20.C. 22.D. 24.Câu 15: Dãy số nào có công thức số hạng tổng quát dưới đây là dãy số tăng?nn1A. un  1  2n.B. un  sin n.C. un    .D. un   1 (3  2n ).2Câu 16: Cho cấp số cộng có số hạng đầu u1  2 và công sai d  3 . Mệnh đề nào sau đây là mệnhđề SAI?A. u10  25.B. u12  31.C. u17  46.D. u22  66.Câu 17: Cho cấp số cộng  un  có u2  u29  20. Giá trị của S30  u1  u2  ...  u30 làA. 340.B. 320 .C. 300.D. 280.Câu 18: Có bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 153 và chia hết cho 3?A. 49.B. 50.C. 51.D. 52.Câu 19: Cho tứ diện ABCD. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AC, BD. Trên cạnh BC lấy điểm Psao cho BP = 2PC,điểm Q là giao điểm của CD và NP. Giao tuyến của hai mặt phẳng (MNP) và(ACD) là đường thẳngA. MP.B. MQ.C. CQ.D. NQ.Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình bình hành. M là trung điểm của SC. Mặt phẳng(ABM) cắt SD tại N. Mệnh đề nào sau đây ĐÚNG?A. tứ giác ABMN là hình bình hành.B. tứ giác ABMN là hình chữ nhật.C. tứ giác ABMN là hình thang.D. tứ giác ABMN là hình thoi.---------------------------------------------TN11-DE 03

Tài liệu được xem nhiều: