Danh mục

Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Bà Rịa Vũng Tàu - Mã đề 04

Số trang: 2      Loại file: pdf      Dung lượng: 289.47 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để giúp cho các bạn học sinh THPT có thể chuẩn bị ôn tập tốt hơn cho kỳ kiểm tra học kì môn Toán học, mời các thầy cô và các bạn tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 của trường Sở GD&ĐT Bà Rịa Vũng Tàu Mã đề 04 dưới đây.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Bà Rịa Vũng Tàu - Mã đề 04SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOTỈNH BÀ RỊA -VŨNG TÀU-----------------------ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN: TOÁN LỚP 11Năm học: 2017-2018-----------------------Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đềĐỀ CHÍNH THỨCHọ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . Lớp . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . .ĐỀ 04I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (20 câu-4,0 điểm-Thời gian: 35 phút)Kết thúc thời gian làm bài phần trắc nghiệm (35 phút), Cán bộ coi kiểm tra phải thu phiếu làm bàitrắc nghiệm và phát phần đề tự luận cho học sinh.Câu 1: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số?A. 343.B. 294.C. 210.D. 180.Câu 2: Từ một nhóm học sinh gồm 8 nam và 7 nữ, chọn ngẫu nhiên 3 học sinh. Tính xác suất đểtrong 3 học sinh được chọn có đúng 2 nam.2428291A.B.C.D. ....65654551322Câu 3: Cho khai triển  x  2  . Tìm số hạng chứa x 6 của khai triển biết 4Cn  An  90  0.nA. 3360.B. 3360 x6 .C. 13440.D. 13440 x6 .Câu 4: Cho đa giác đều (H) có 20 đỉnh. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh trong 20 đỉnh của (H). Xác suất để 3đỉnh được chọn tạo thành một tam giác vuông là3231A. .B.C.D....195738572sin x  1Câu 5: Tìm tập xác định của hàm số y .cosx  1A. D  R \{-1}.B. D  R \{ +k , k  Z} .C. D  R \{ +k 2 , k  Z} .D. D  R \{k 2 , k  Z} .Câu 6: Phương trìnhA. sin( x  )  1 .63 sin x  cosx  2 tương đương với phương trình nào sau đây?B. sin( x  )  1 .6C. cos( x 6)  1.D. cos( x  )  1 .6Câu 7: Giải phương trình cot( x  )  3 ta được nghiệm là6 k , k  Z . D. x  k , k  Z .333Câu 8: Gọi S là tổng các nghiệm của phương trình (7  2cos 2 x)(sin 4 x  cos4 x)  3  0 trong khoảng 3( ; ) . Giá trị của S là2 25A. S  0 .B. S .C. S  2 .D. S  4 .3Câu 9: Cho tam giác ABC có trọng tâm G, gọi I là trung đểm BC. Trong các mệnh đề dưới đây mệnhđề nào là mệnh đề SAI?A. Phép vị tự tâm G tỉ số k = -2 biến điểm I thành điểm A.A. x  k , k  Z . B. x  k 2 , k  Z .C. x  TN11-DE 041biến điểm A thành điểm G.31C. Phép vị tự tâm G tỉ số k = biến điểm A thành điểm I.2D. Phép vị tự tâm I tỉ số k = 3 biến điểm G thành điểm A.Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy, phép quay tâm O góc - 900 biến điểm M thành điểm N = (1; -2).Tìm tọa độ của điểm M.A. M = ( 2;1).B. M = ( 2; -1).C. M = (-2 ;-1). D. M = (-2;1).Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy, gọi B = (1; - 2) là ảnh của điểm A qua phép tịnh tiến theo véctơu  (3; 1) . Tìm tọa độ của điểm A.A. A = (-2; -3)B. A = ( 4; -3)C. A = (-2; 1)D. A = (-2; -1).Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn ( C) . Gọi đường tròn (C / ) có đường kính bằng 16 làảnhcủa đường tròn (C ) qua phép vị tự tỉ số k = - 2. Tính bán kính R của đường tròn (C ) .A. R  32B. R  8C. R  8D. R  4Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy, gọi đường thẳng (d ) là ảnh của đường thẳng () : x  2 y  3  0 quaphép tịnh tiến theo véctơ u  (3;2) . Tìm phương trình của đường thẳng (d ) .A.  x  2 y  4  0.B.  x  2 y  4  0. C. x  2 y  6  0. D. x  2 y  6  0.B. Phép vị tự tâm I tỉ số k = u  1, u2  2Câu 14: Cho dãy số  un  xác định bởi  1. Giá trị u4  u5 làun  2un1  un2 (n  3, n  N )A. 40.B. 41.C. 42.D. 44.Câu 15: Dãy số nào có công thức số hạng tổng quát dưới đâylà dãy số giảm?n1A. un   1 (3  2 ). B. un  sin n.C. un    .D. un  1  2n.2Câu 16: Cho cấp số cộng có số hạng đầu u1  2 và công sai d  3 . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đềSAI?A. u15  40.B. u20  55.C. u26  73.D. u28  84.nnCâu 17: Cho cấp số cộng  un  có u3  u30  20. Giá trị của S32  u1  u2  ...  u32 làA. 340.B. 320 .C. 300.D. 280.Câu 18: Có bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 155 và chia hết cho 3?A. 49.B. 50.C. 51.D. 52.Câu 19: Cho tứ diện ABCD. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AC, BC. Trên cạnh BD lấy điểm Psao cho BP = 2PD, điểm Q là giao điểm của CD và NP. Giao tuyến của hai mặt phẳng (MNP) và(ACD) là đường thẳng.A. MQ.B. MP.C. CQ.D. NQ.Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thang (AB song song CD). Gọi M,N, P lần lượt làtrung điểm của SA, AD, BC. Thiết diện của hình chóp và mặt phẳng (MNP) làA. Hình bình hành.B. Hình thang.C. Hình tam giác. D. Hình ngũ giác.----------------------------------------------TN11-DE 04

Tài liệu được xem nhiều: