Danh mục

Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 11 - Trường THPT Nguyễn Du - Đề 1, 2

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 483.01 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Thư Viện Số

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn học sinh lớp 11 tham khảo Đề thi HK I môn Toán lớp 11 (Đề 1 và 2) của trường THPT Nguyễn Du để trang bị kiến thức và thêm tự tin hơn khi bước vào kì thi cuối kỳ 1 sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 11 - Trường THPT Nguyễn Du - Đề 1, 2SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HCMTRƯỜNG THPT NGUYỄN DUĐỀ : 1ĐỀ THI HỌC KỲ I LỚP 11Môn: ToánThời gian làm bài: 90 phútBài 1:(4.0 điểm) Giải các phương trình lượng giác sau:a) 3sin 2 2x  7cos 2x  3  0 .b) sin x 136  3 cos x .c) 2sin 2 x  (3  3)sin x.cos x  ( 3  1)cos 2 x  1 .d)118 2 .2cos 2x sin 2x 3Bài 2:(2.0 điểm)a) Giải phương trình: A3  Cn 2  14n .nn121 b) Tìm hệ số của x trong khai triển nhị thức Newton  x  2  , x  0 .x 3Bài 3:(1.0 điểm) Trường THPT Nguyễn Du có 16 học sinh là đoàn viên ưu tú, trong đó khối12 có 7 học sinh, khối 11 có 6 học sinh và khối 10 có 3 học sinh. Văn phòng Đoàn cần chọn ra1 nhóm gồm 5 học sinh là đoàn viên ưu tú để tham gia xây nhà tình thương. Tính xác suất đểchọn được 5 học sinh có đủ 3 khối.Bài 4:(2.0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với AD là đáy lớn .a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) ; (SAD) và (SBC).b) Gọi M là trung điểm của cạnh SD và N, P lần lượt là điểm nằm trên cạnh AB, CDsao cho AN = 2NB, CP = 2DP. Tìm giao điểm của SA và (MNP).Bài 5:(1.0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi I , K ,M lần lượt là trung điểm của các cạnh SA , SC , OD. Chứng minh: SD song song (IKM).-----------------------------Hết----------------------------Học sinh không được sử dụng tài liệu.Họ và tên học sinh:……………………………………….; Số báo danh:………………..SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HCMTRƯỜNG THPT NGUYỄN DUĐỀ : 2ĐỀ THI HỌC KỲ I LỚP 11Môn: ToánThời gian làm bài: 90 phútBài 1:(4.0 điểm) Giải các phương trình lượng giác sau:a) 3cos2 2x  7sin 2x  3  0 .b) cos x 136  3 sin x .c) 2sin 2 x  (1  3)sin x.cos x  ( 3  1)cos 2 x  1.d)11 2 2.sin 2x cos 2xBài 2:(2.0 điểm)a) Giải phương trình: Cn 2  A3  10n  0 .nn121b) Tìm hệ số của x trong khai triển nhị thức Newton  x 2   , x  0 .x3Bài 3:(1.0 điểm) Trường THPT Nguyễn Du có 17 học sinh là đoàn viên ưu tú, trong đó khối12 có 7 học sinh, khối 11 có 6 học sinh và khối 10 có 4 học sinh. Văn phòng Đoàn cần chọn ra1 nhóm gồm 5 học sinh là đoàn viên ưu tú để tham gia xây nhà tình thương. Tính xác suất đểchọn được 5 học sinh có đủ 3 khối.Bài 4:(2.0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với AB là đáy lớn .a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) ; (SAB) và (SCD).b) Gọi I là trung điểm của cạnh SB và K, J lần lượt là điểm nằm trên cạnh AD, BC saocho AK = 2KD, CJ = 2JB. Tìm giao điểm của SA và (IJK).Bài 5:(1.0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi E , F ,K lần lượt là trung điểm của các cạnh SA , SC , OB. Chứng minh: SB song song (EFK).-----------------------------Hết----------------------------Học sinh không được sử dụng tài liệu.Họ và tên học sinh:……………………………………….; Số báo danh:………………..HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I KHỐI 11 MÔN TOÁN – ĐỀ 1Bài1a)1b)1c)1d)Nội dungpt  3(1  cos 2x)  7cos 2x  3  0 cos 2x  0π kπ2/ (k  ) 3cos 2x  7 cos 2x  0/  7 / x cos 2x  (l)4 232312sin x  cos x 222x   k2 /12 sin  x    sin /  (k  )764x  k2 /12pt  3sin x  3 cos x  6 TH1: G/S cos x  0 thì pttt: 2sin 2 x  1 (vô lý). Vậy cosx = 0 không là nghiệmTH2 : cos x  0 . Pt  3tan 2 x  (3  3) tan x  3  0 /π tan x  1x    kπ4// (k  )3 tan x   x   π  kπ36sin2x  0ĐK : cos2x  02b)30.750.250.750.250.750.251pt  2cos 2 4x  3cos 4x  2  0/  cos 4x    cos 4x  2(l) /2π kππ kπ(k  ) .x x 6 26 2Nếu học sinh thiếu (k  ) thì trừ toàn bài 1 là 0.252a)Điểm0.25n  tha1Đk: / pt  n(n  1)(n  2)  n(n  1)  14n /2 n3 2(n  1)(n  2)  n  1  28  2n 2  5n  25  0 / n 5. Vậy: n = 5/5 n   (l)20.50.250.50.5k 1 kTk 1  C x .  2  /  C12 x123k /x 3Ycbt  12  3k  3  k  3 /. Vậy hệ số của x 3 là : C12  220 /k1212  k5Không gian mẫu   C16  436855Gọi A là biến cố thỏa đề bài. Ta có: A  C13  C10  C5  C5  C5  1638 /9760.50.50.250.5BàiNội dungĐiểm A    A  2730 /P(A) 4a)580.25SdKMDAQPNCBE4b)Ta có S là điểm chung của (SAB) và (SCD) /. Gọi AB CD  EVậy: (SAB) (SCD)  SE /Ta có S là điểm chung của (SAD) và (SBC), AD//BCVậy: (SAD) (SBC)  d với d qua S và song song ADGọi AD NP  Q . Ta có M, Q là điểm chung của (SAD) và (MNP)/Vậy: (SAD) (MNP)  MQ /Gọi K  SA MQ /. Vậy: K  SA (MNP) /50.50.250.250.50.5SIJKAMDBOCGọi J  IK SO /. Ta có MJ là đường trung bình của tam giác SOD/ suy ra MJsong song SD /suy ra SD // (IMK)/0.750.25HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I KHỐI 11 MÔN TOÁN – ĐỀ 2Bài1a)1b)1c)1d)Nội dungpt  3(1  sin 2x)  7sin 2x  3  0 sin 2x  0kπ2/ (k  ) 3sin ...

Tài liệu được xem nhiều: