Danh mục

Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Công Bình - Mã đề 101

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 279.37 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Xin giới thiệu tới các bạn học sinh Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Công Bình - Mã đề 101, giúp các bạn ôn tập dễ dàng hơn và nắm các phương pháp giải bài tập, củng cố kiến thức cơ bản. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Công Bình - Mã đề 101SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚCTRƯỜNG THPT PHẠM CÔNG BÌNH(Đề thi gồm có 04 trang)ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2017-2018MÔN: HÓA HỌC LỚP 12(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề)Mã đề: 101Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :H = 1; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag=108; Ba = 137.Thí sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn . Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.Câu 1: Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím thành đỏ?A. CH3COOH.B. HOOCC3H5(NH2)COOH.C. HOCH2COOH.D. H2NCH2COOH.Câu 2: Cho dãy các chất sau: etilen, hexan, hex-1-in, anilin, cumen, but-1-in, benzen, stiren, metylmetacrylat. Số chất trong dãy trên tác dụng được với nước brom ở điều kiện thường làA. 5.B. 7.C. 8.D. 6.Câu 3: Isoamyl axetat là một este có mùi chuối chín, công thức cấu tạo thu gọn của este này làA. C2H5COOCH2CH2CH(CH3)2.B. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2.C. CH3COOCH(CH3)2.D. CH3COOCH3.Câu 4: Hoà tan hoàn toàn 1,92 gam Mg trong dung dịch HNO3 loãng dư thì thu được 0,224 lít khí X(đktc) và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 12,64 gam muối. Khí X làA. N2.B. NH3.C. N2O.D. NO2.Câu 5: Cho V ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 120 ml dung dịch HNO3 1M, cô cạn dung dịch sauphản ứng, làm khô thu được 17,37 gam chất rắn khan. Giá trị của V làA. 600.B. 300.C. 500.D. 700.Câu 6: : Điện phân (với điện cực trơ) dung dịch muối sunfat của một kim loại hóa trị II với I= 3A. Sau1930 giây điện phân thấy khối lượng catot tăng 1,92g. Kim loại đó là:A. CuB. BaC. CaD. ZnCâu 7: Este X tạo bởi một α – amino axit có công thức phân tử C5H11O2N, hai chất Y và Z là haipeptit mạch hở, tổng số liên kết peptit của hai phân tử Y và Z là 7. Đun nóng 63,5 gam hỗn hợp Echứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chứa 2 muối (của glyxin và alanin) và13,8 gam ancol. Đốt cháy toàn bộ hỗn hợp muối ở trên cần dùng vừa đủ 2,22 mol O2, sau phản ứngthu được Na2CO3, CO2, H2O và 7,84 lít khí N2 (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng củapeptit có phân tử khối lớn hơn trong hỗn hợp E làA. 46,05%.B. 8,35%.C. 50,39%.D. 7,23%Câu 8: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?tA. SiO2  2C B. SiO2  4HF  Si  2CO . SiF4  2H2O .tC. SiO2  2Mg  2MgO  Si .D. SiO2  4HCl  SiCl4  2H2O .Câu 9: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C8H15O4N. Khi cho chất X tác dụng với dung dịchNaOH, đun nóng, thu được sản phẩm gồm chất Y, C2H6O và CH4O. Chất Y là muối natri của α –amino axit Z (chất Z có cấu tạo mạch hở và có mạch cacbon không phân nhánh). Số công thức cấu tạocủa phù hợp của X làA. 3.B. 4.C. 2.D. 1.Câu 10: Dung dịch nào sau đây có khả năng làm nhạt màu dung dịch KMnO4 trong môi trườngH2SO4?A. Fe2(SO4)3.B. CuSO4.C. FeSO4.D. Fe(NO3)3Câu 11: Cho 23 gam hỗn hợp X gồm Cu, Fe, Cu2S, CuS, FeS2 và FeS tác dụng hết với dung dịchHNO3 (đặc nóng, dư) thu được V lít (ở đktc) khí NO2 duy nhất và dung dịch Y. Nếu cho toàn bộ Yvào một lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 58,25 gam kết tủa. Mặt khác, khi cho toàn bộ Y tácdụng với dung dịch NaOH dư thu được 25,625 gam chất kết tủa. Giá trị của V làTrang 1/4 - Mã đề thi 101A. 38,08.B. 16,8.C. 24,64.D. 47,6.Câu 12: Tiến hành thí nghiệm với các chất hữu cơ X, Y, Z, T đều trong dung dịch. Kết quả được ghiở bảng sau:Mẫu thửThuốc thửHiện tượngXNước bromCó kết tủa trắngY, ZCu(OH)2Tạo thành dung dịch màu xanhlamY, TDung dịch AgNO3 trong NH3 , đunTạo thành kết tủa màu trắng bạcnóngCác chất X, Y, Z, T có thể lần lượt làA. Phenol, glucozo, glixerol, etyl axetat.B. Anilin, glucozo, glixerol, etyl fomat.C. Phenol, saccarozo, lòng trắng trứng, etyl fomatD. Glixerol, glucozo, etyl fomat, metanol.Câu 13: Cho m gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe2O3, FeO tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch chứaH2SO4 1M và HCl 1M. Thể tích (ở đktc) hỗn hợp khí CO và H2 tối thiểu cần dùng để khử hoàn toànm gam hỗn hợp X làA. 3,36 lít.B. 6,72 lít.C. 1,12 lít.D. 4,48 lít.Câu 14: Cho các phát biểu sau:(1) Glucozơ không tham gia phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, đun nóng).(2) Metyl amin làm quỳ tím ẩm đổi sang màu xanh.(3) Đa số các polime không tan trong các dung môi thông thường.(4) Muối natri hoặc kali của axit béo được dùng để sản xuất xà phòng.Các phát biểu đúng làA. (1), (2), (4).B. (2), (3), (4).C. (1), (2), (3).D. (1), (3), (4).Câu 15: Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg và Al vào dung dịch HCl dư thu được 8,96 lít khí. Mặt khác,cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít khí. Thể tích khí đo ở đktc.Giá trị của m làA. 7,80.B. 14,55.C. 10,2.D. 6,45.Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn m gam photpho trong oxi dư. Cho toàn bộ sản phẩm tạo thành vào 500ml dung dịch chứa hỗ ...

Tài liệu được xem nhiều: