Danh mục

Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2018 - THPT Thạnh Hóa - Mã đề 003

Số trang: 3      Loại file: doc      Dung lượng: 60.50 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2018 - THPT Thạnh Hóa - Mã đề 003 giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị kì thi sắp tới được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2018 - THPT Thạnh Hóa - Mã đề 003 SỞGD&ĐTLONGAN KIỂMTRAHỌCKÌ2–NĂMHỌC20172018 TRƯỜNGTHPTTHẠNHHÓA MÔNHÓAHỌC–KHỐI12 Thờigianlàmbài:45Phút;(Đềcó28câu) ĐỀCHÍNHTHỨC (Đềcó3trang)Họtên:...............................................................Lớp:................... Mãđề 003 I. Phầntrắcnghiệm(9đ)Câu1:Thêm0,11molNaOHvàoddchứa0,03molCrCl 3rồiđểtrongkhôngkhíđếnphảnứnghoàntoànthìkhốilượngkếttủacuốicùngthuđượclà A.2,06g B.1,03g C.1,72g D.0,86g YCâu2:Chosơđồchuyểnhoá:Fe X FeCl3 Fe(OH)3(mỗimũitênứngvớimộtphảnứng).HaichấtX,Ylầnlượtlà A.HCl,NaOH. B.Cl2,NaOH. C.HCl,Al(OH)3. D.Cl2,Cu(OH)2.Câu3:Cho200mldungdịchAl2(SO4)3tácdụngvớidungdịchNaOH1Mnhậnthấysốmolkết tủa phụ thuộc vào thể tích dung dịch NaOH theo đồ thị sau. Nồng độ của dung dịch Al2(SO4)3trongthínghiệmtrênlà sè mol Al(OH)3 V (ml) NaOH 0 180 340 A.0,50M. B.0,125M. C.0,25M. D.0,375M.Câu4:DẫnVlitCO2(đktc)vàodungdịchCa(OH)2thuđược25gamkếttủavàdungdịchX, đunnóngdungdịchlạithuthêmđược5gamkếttủanữa.GiátrịcủaVlà A.11,2lit B.5,6lit C.6,72lit D.7,84litCâu5:Chocácmệnhđềsau:(1)Thêm(dư)NaOHvàodungdịchK2Cr2O7thìdungdịchchuyểntừmàudacamsangmàuvàng(2)Thêm(dư)NaOHvàCl2 vàodungdịchCrCl2 thìdungdịchtừ màuxanhchuyểnthànhmàuvàng.(3)Thêmtừ từ dungdịchNaOHvàodungdịchCrCl3 thấyxuấthiệnkếttủavàngnâutanlạitrongNaOH(dư)(4)ThêntừtừdungdịchHClđếndưvàodungdịchNa[Cr(OH) 4]thấyxuấthiệnkếttủalụcxám,sauđótanlại.Sốmệnhđềđúng: A.1 B.2 C.4 D.3Câu6:Cácsốoxihóađặctrưngcủacromlà A.+3,+4,+6. B.+1,+2,+4,+6. C.+2,+3,+6. D.+2,+4,+6.Câu7:Cho1,4gammộtkimloạikiềmtácdụngvớioxivừađủthuđược3gammộtoxit.Kim loạiđólà A.K. B.Li. C.Cs. D.Na Mãđề003Trang1/3Câu8:Cho2,16gamMgtácdụngvớiHNO3(dư).SaukhiphảnứngxảyrahoàntoànthuđượcdungdịchX(khôngcókhíthoátra).KhốilượngmuốikhanthuđượckhilàmbayhơidungdịchXlà A.15,12. B.6,52. C.8,88. D.13,92.Câu9:HòatànmgambộtFebằngddHCldưthuđượckhí(đktc)vàdungdịchA.Chodungdịch AtácdụngvớiNaOHdư,thuđượckếttủA.Nungkếttủatrongkhôngkhíđếnkhốilượngkhôngđổiđược56chấtrắn.Giátrịcủamlà A.19,6gam. B.87,1gam. C.39,2gam. D.43,6gam.Câu10:Côngthứchóahọccủaphènchualà A.K2SO4.Al2(SO4)3.12H2O. B.K.Al(SO4)3.12H2O. C.KAl(SO4)2.24H2O. D.K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.Câu11:CấuhìnhelectronnàosauđâylàcủaionFe3+? A.[Ar]3d3 B.[Ar]3d6 C.[Ar]3d4 D.[Ar]3d5Câu12:Thạchcaosốngcócôngthức A.CaCO3 B.CaSO4.H2O. C.CaSO4.2H2O. D.CaSO4.Câu13:KhinunghỗnhợpcácchấtFe(NO3)2,Fe(OH)3vàFeCO3trongkhôngkhíđếnkhốilượngkhôngđổi,thuđượcmộtchấtrắnlà A.FeO B.Fe3O4 C.Fe2O3 D.FeCâu14:Phươngtrìnhnàosauđâylàphảnứngnhiệtnhôm? A.Al2O3+2KOH 2KAlO2+H2O B.2Al+Cr2O3 to 2Cr+Al2O3 C.H2+CuO to Cu+H2O D.3CO+Fe2O3 to 2Fe+3CO2Câu15:Tỉ lệsốngườichếtvềbệnhphổidohútthuốclágấphàngchụclầnsố ngườikhônghútthuốclà.Chấtgâynghiệnvàgâyungthưcótrongthuốclálà A.nicotin. B.moocphin. C.cafein. D.aspirin.Câu16:Phươngphápthủyluyệnlàphươngphápdùngkimloạicótínhkhử mạnhđể khử ion kimloạikháctronghợpchấtnào: A.muốiởdạngkhan. B.dungdịchmuối. C.oxitkimlọ ...

Tài liệu được xem nhiều: