Đề kiểm tra HK 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2016 – THPT Ninh Hải - Mã đề 485
Số trang: 2
Loại file: pdf
Dung lượng: 95.79 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Xin giới thiệu tới các bạn học sinh lớp 11 "Đề kiểm tra HK 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2016 của trường THPT Ninh Hải Mã đề 485. Đề thi gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm. Cùng tìm hiểu để nắm bắt nội dung thông tin tài liệu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra HK 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2016 – THPT Ninh Hải - Mã đề 485SỞ GD - ĐT NINH THUẬNTRƯỜNG THPT NINH HÀIĐỀ THI HỌC KỲ II LỚP 10NĂM HỌC 2015 – 2016MÔN: SINH – CHƯƠNG TRÌNH CHUẨNThời gian làm bài: 45 phútMã đề thi485Họ, tên thí sinh:.....................................................................SBD: .............................Câu 1: Sự giống nhau giữa quá trình nguyên phân và giảm phân là:A. Đều xảy ra trao đổi chéo NSTB. Đều xảy ra tiếp hợp NSTC. Đều có hai lần phân bàoD. Đều có một lần nhân đôi NSTCâu 2: Quá trình giảm phân xảy ra ở:A. Tế bào sinh dụcB. Giao tửC. Hợp tửD. Tế bào sinh dưỡngCâu 3: Vi khuẩn lactic thuộc nhóm vi sinh vật:A. Ưa pH trung tínhB. Ưa axitC. Ưa kiềmD. Ưa lạnhCâu 4: Điều nào sau đây không phải là con đường lây nhiễm HIV:A. Qua đường tình dụcB. Qua truyền máuC. Qua con đường hô hấpD. Qua xăm mìnhCâu 5: Các NST kép tập trung về mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào ở kì nào sau đây:A. Kì cuốiB. Kì đầuC. Kì sauD. Kì giữaCâu 6: Trình tự các giai đoạn trong chu trình nhân lên của virut là:A. Xâm nhập →Hấp phụ → Sinh tổng hợp → Lắp ráp → Phóng thíchB. Hấp phụ → Xâm nhập → Sinh tổng hợp → Lắp ráp → Phóng thíchC. Hấp phụ → Sinh tổng hợp → Lắp ráp → Xâm nhập → Phóng thíchD. Xâm nhập → Hấp phụ → Lắp ráp → Sinh tổng hợp → Phóng thíchCâu 7: Biểu hiện sinh trưởng của VSV ở pha suy vong là:A. Không có chết đi, chỉ có sinh raB. Số lượng sinh ra ít hơn số lượng chết điC. Số lượng sinh ra cân bằng với số lượng chết đi D. Số lượng chết đi ít hơn số lượng sinh raCâu 8: Làm sữa chua là lợi dụng hoạt động của:A. Vi khuẩn lacticB. Vi khuẩn mì chính C. Nấm vàng hoa cau D. Nấm men rượuCâu 9: Vi sinh vật quang tự dưỡng sử dụng nguồn năng lượng và nguồn C là:A. Ánh sáng và chất hữu cơB. Chất hữu cơC. Ánh sáng và CO2D. Chất hóa học và CO2Câu 10: Một tế bào có bộ NST 2n = 38 đang ở kì giữa của quá trình nguyên phân, số NST trong mỗi tếbào con là:A. 19 NST képB. 38 NST đơnC. 38 NST képD. 76 NST đơnCâu 11: Virut trần không có:A. Vỏ capsitB. Vỏ ngoàiC. NuclêôcapsitD. Lõi axit nuclêic3Câu 12: Một quần thể vi khuẩn ban đầu có 10 tế bào. Thời gian một thế hệ là 30 phút, số tế bào trongquần thể sau 2 giờ là:A. 16 x 103 tế bàoB. 4 x 103 tế bàoC. 32 x 103 tế bàoD. 8 x 103 tế bàoCâu 13: Trong nguyên phân, tế bào động vật phân chia tế bào chất bằng cách:A. Hình thành vách ngăn ở mặt phắng xích đạoB. Tạo eo thắt ở mặt phẳng xích đạo, kéo dài màng tế bàoC. Hình thành eo thắt tại mặt phẳng xích đạoD. Kéo dài màng tế bàoCâu 14: Trong pha tiềm phát, vi sinh vật có biểu hiện nào sau đây?A. Tăng mạnh quá trình phân giải chấtB. Sinh trưởng mạnh và phân chia rất nhanhC. Số lượng vi sinh vật bị chết đi nhiềuD. Thích nghi dần với môi trường nuôi cấyCâu 15: Kết quả của giảm phân là, từ 1 tế bào tạo ra:A. 4 tế bào con, mỗi tế bào có n NSTB. 2 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NSTC. 4 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NSTD. 2 tế bào con, mỗi tế bào có n NSTTrang 1/1 - Mã đề thi 485Câu 16: Nấm và các vi khuẩn không quang hợp dinh dưỡng theo kiểu:A. Quang tự dưỡngB. Hóa dị dưỡngC. Hóa tự dưỡngD. Quang dị dưỡngCâu 17: Thứ tự lần lượt các kì trong nguyên phân là:A. Kì đầu → Kì giữa → Kì sau → Kì cuốiB. Kì đầu → Kì sau → Kì giữa → Kì cuốiC. Kì đầu → Kì sau → Kì cuối → Kì giữaD. Kì đầu → Kì giữa → Kì cuối → Kì sauCâu 18: Sự hình thành mối liên kết hóa học đặc hiệu giữa các thụ thể của virut và tế bào chủ diễn ra ởgiai đoạn nào?A. Lắp rápB. Xâm nhậpC. Sinh tổng hợpD. Hấp phụCâu 19: Hệ gen của virut là:A. AND và ARNB. AND hoặc ARNC. ANDD. ARNCâu 20: Clo được sử dụng để kiểm soát sinh trưởng của vi sinh vật trong lĩnh vực:A. Khử trùng trong phòng thí nghiệmB. Thanh trùng nước máyC. Tẩy trùng trong bệnh việnD. Khử trùng các dụng cụ nhựa, kim loạiCâu 21: Trong 1 chu kì tế bào, kì có thời gian dài nhất là:A. Kì cuốiB. Kì đầuC. Kì trung gianD. Kì giữaCâu 22: Từ một tế bào ban đầu, trải qua 5 lần nguyên phân liên tiếp, kết quả tạo ra:A. 8 tế bào conB. 16 tế bào conC. 32 tế bào conD. 9 tế bào conCâu 23: Sinh trưởng của vi sinh vật được hiểu là:A. Sự tăng kích thước tế bàoB. Sự tăng khối lượng và kích thước cơ thểC. Sự tăng số lượng tế bào của quần thểD. Sự tăng khối lượng cơ thểCâu 24: Điều nào khẳng định sau đây là không đúng:A. Capsit là đơn vị hình thái của CapsômeB. Bacteriôphage là loại virut kí sinh trên vi khuẩnC. Virut sống kí sinh bắt buộc trên tế bào của một sinh vật khácD. Axit nuclêic ở lõi virut là AND hoặc ARNCâu 25: Sản phẩm của quá trình lên men rượu là:A. Nấm men rượu và O2B. Nấm men rượu và CO2C. Etanol và CO2D. Etanol và O2Câu 26: Khi có ánh sáng và giàu CO2, một loại vi sinh vật có thể phát triển trên môi trường với thànhphần được tính theo đơn vị g/l như sau: (NH4)3PO4 (0,2); KH2PO4 (0,1); MgSO4 (0,2) ; CaCl2 (0,1) ; NaCl(0,5). Môi trường mà vi sinh vật đó sống được gọi là môi trường:A. Môi trường nhân tạoB. Môi trường tổng hợpC. Môi trường ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra HK 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2016 – THPT Ninh Hải - Mã đề 485SỞ GD - ĐT NINH THUẬNTRƯỜNG THPT NINH HÀIĐỀ THI HỌC KỲ II LỚP 10NĂM HỌC 2015 – 2016MÔN: SINH – CHƯƠNG TRÌNH CHUẨNThời gian làm bài: 45 phútMã đề thi485Họ, tên thí sinh:.....................................................................SBD: .............................Câu 1: Sự giống nhau giữa quá trình nguyên phân và giảm phân là:A. Đều xảy ra trao đổi chéo NSTB. Đều xảy ra tiếp hợp NSTC. Đều có hai lần phân bàoD. Đều có một lần nhân đôi NSTCâu 2: Quá trình giảm phân xảy ra ở:A. Tế bào sinh dụcB. Giao tửC. Hợp tửD. Tế bào sinh dưỡngCâu 3: Vi khuẩn lactic thuộc nhóm vi sinh vật:A. Ưa pH trung tínhB. Ưa axitC. Ưa kiềmD. Ưa lạnhCâu 4: Điều nào sau đây không phải là con đường lây nhiễm HIV:A. Qua đường tình dụcB. Qua truyền máuC. Qua con đường hô hấpD. Qua xăm mìnhCâu 5: Các NST kép tập trung về mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào ở kì nào sau đây:A. Kì cuốiB. Kì đầuC. Kì sauD. Kì giữaCâu 6: Trình tự các giai đoạn trong chu trình nhân lên của virut là:A. Xâm nhập →Hấp phụ → Sinh tổng hợp → Lắp ráp → Phóng thíchB. Hấp phụ → Xâm nhập → Sinh tổng hợp → Lắp ráp → Phóng thíchC. Hấp phụ → Sinh tổng hợp → Lắp ráp → Xâm nhập → Phóng thíchD. Xâm nhập → Hấp phụ → Lắp ráp → Sinh tổng hợp → Phóng thíchCâu 7: Biểu hiện sinh trưởng của VSV ở pha suy vong là:A. Không có chết đi, chỉ có sinh raB. Số lượng sinh ra ít hơn số lượng chết điC. Số lượng sinh ra cân bằng với số lượng chết đi D. Số lượng chết đi ít hơn số lượng sinh raCâu 8: Làm sữa chua là lợi dụng hoạt động của:A. Vi khuẩn lacticB. Vi khuẩn mì chính C. Nấm vàng hoa cau D. Nấm men rượuCâu 9: Vi sinh vật quang tự dưỡng sử dụng nguồn năng lượng và nguồn C là:A. Ánh sáng và chất hữu cơB. Chất hữu cơC. Ánh sáng và CO2D. Chất hóa học và CO2Câu 10: Một tế bào có bộ NST 2n = 38 đang ở kì giữa của quá trình nguyên phân, số NST trong mỗi tếbào con là:A. 19 NST képB. 38 NST đơnC. 38 NST képD. 76 NST đơnCâu 11: Virut trần không có:A. Vỏ capsitB. Vỏ ngoàiC. NuclêôcapsitD. Lõi axit nuclêic3Câu 12: Một quần thể vi khuẩn ban đầu có 10 tế bào. Thời gian một thế hệ là 30 phút, số tế bào trongquần thể sau 2 giờ là:A. 16 x 103 tế bàoB. 4 x 103 tế bàoC. 32 x 103 tế bàoD. 8 x 103 tế bàoCâu 13: Trong nguyên phân, tế bào động vật phân chia tế bào chất bằng cách:A. Hình thành vách ngăn ở mặt phắng xích đạoB. Tạo eo thắt ở mặt phẳng xích đạo, kéo dài màng tế bàoC. Hình thành eo thắt tại mặt phẳng xích đạoD. Kéo dài màng tế bàoCâu 14: Trong pha tiềm phát, vi sinh vật có biểu hiện nào sau đây?A. Tăng mạnh quá trình phân giải chấtB. Sinh trưởng mạnh và phân chia rất nhanhC. Số lượng vi sinh vật bị chết đi nhiềuD. Thích nghi dần với môi trường nuôi cấyCâu 15: Kết quả của giảm phân là, từ 1 tế bào tạo ra:A. 4 tế bào con, mỗi tế bào có n NSTB. 2 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NSTC. 4 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NSTD. 2 tế bào con, mỗi tế bào có n NSTTrang 1/1 - Mã đề thi 485Câu 16: Nấm và các vi khuẩn không quang hợp dinh dưỡng theo kiểu:A. Quang tự dưỡngB. Hóa dị dưỡngC. Hóa tự dưỡngD. Quang dị dưỡngCâu 17: Thứ tự lần lượt các kì trong nguyên phân là:A. Kì đầu → Kì giữa → Kì sau → Kì cuốiB. Kì đầu → Kì sau → Kì giữa → Kì cuốiC. Kì đầu → Kì sau → Kì cuối → Kì giữaD. Kì đầu → Kì giữa → Kì cuối → Kì sauCâu 18: Sự hình thành mối liên kết hóa học đặc hiệu giữa các thụ thể của virut và tế bào chủ diễn ra ởgiai đoạn nào?A. Lắp rápB. Xâm nhậpC. Sinh tổng hợpD. Hấp phụCâu 19: Hệ gen của virut là:A. AND và ARNB. AND hoặc ARNC. ANDD. ARNCâu 20: Clo được sử dụng để kiểm soát sinh trưởng của vi sinh vật trong lĩnh vực:A. Khử trùng trong phòng thí nghiệmB. Thanh trùng nước máyC. Tẩy trùng trong bệnh việnD. Khử trùng các dụng cụ nhựa, kim loạiCâu 21: Trong 1 chu kì tế bào, kì có thời gian dài nhất là:A. Kì cuốiB. Kì đầuC. Kì trung gianD. Kì giữaCâu 22: Từ một tế bào ban đầu, trải qua 5 lần nguyên phân liên tiếp, kết quả tạo ra:A. 8 tế bào conB. 16 tế bào conC. 32 tế bào conD. 9 tế bào conCâu 23: Sinh trưởng của vi sinh vật được hiểu là:A. Sự tăng kích thước tế bàoB. Sự tăng khối lượng và kích thước cơ thểC. Sự tăng số lượng tế bào của quần thểD. Sự tăng khối lượng cơ thểCâu 24: Điều nào khẳng định sau đây là không đúng:A. Capsit là đơn vị hình thái của CapsômeB. Bacteriôphage là loại virut kí sinh trên vi khuẩnC. Virut sống kí sinh bắt buộc trên tế bào của một sinh vật khácD. Axit nuclêic ở lõi virut là AND hoặc ARNCâu 25: Sản phẩm của quá trình lên men rượu là:A. Nấm men rượu và O2B. Nấm men rượu và CO2C. Etanol và CO2D. Etanol và O2Câu 26: Khi có ánh sáng và giàu CO2, một loại vi sinh vật có thể phát triển trên môi trường với thànhphần được tính theo đơn vị g/l như sau: (NH4)3PO4 (0,2); KH2PO4 (0,1); MgSO4 (0,2) ; CaCl2 (0,1) ; NaCl(0,5). Môi trường mà vi sinh vật đó sống được gọi là môi trường:A. Môi trường nhân tạoB. Môi trường tổng hợpC. Môi trường ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi học kì 2 Sinh học Kiểm tra HK 2 Sinh học 10 Kiểm tra Sinh học 10 Đề thi môn Sinh học 10 Bài tập Sinh học 10 Ôn tập Sinh học lớp 10Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo án Sinh học lớp 10 (Học kỳ 1)
97 trang 37 0 0 -
Nội dung ôn tập học kì 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Đào Sơn Tây
4 trang 28 0 0 -
Giáo án Sinh học lớp 10 (Trọn bộ cả năm)
136 trang 26 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Phúc Thọ
8 trang 25 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Việt Đức
5 trang 23 0 0 -
Đề cương ôn tập Sinh học lớp 10 – HK2
31 trang 16 0 0 -
Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học lớp 10 - THPT Vĩnh Thuận - Mã đề 407
2 trang 16 0 0 -
Phiếu học tập môn Sinh học lớp 10 bài 5: Prôtêin
2 trang 16 0 0 -
Câu hỏi ôn thi học sinh giỏi môn: Sinh học lớp 10 (Có lời giải)
7 trang 16 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Sinh học 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
3 trang 15 0 0