Danh mục

Đề kiểm tra HK 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2016

Số trang: 2      Loại file: pdf      Dung lượng: 75.61 KB      Lượt xem: 18      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Xin giới thiệu tới các bạn học sinh Đề kiểm tra HK 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2016. Hy vọng tài liệu là nguồn thông tin hữu ích cho quá trình học tập và nghiên cứu của các bạn. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra HK 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2016Kỳ thi: KIỂM TRA HỌC KỲ IIMôn thi: Sinh 10 (15-16)0001: Một loài thực vật có bộ NST lưỡng bội là 2n = 24. Một tế bào đang tiến hành quá trình phân bào nguyên phân, ởkì sau có số NST trong tế bào làA. 48 NST đơn.B. 24 NST kép.C. 24 NST đơn.D. 48 NST kép.0002: Số NST trong tế bào ở kỳ giữa của quá trình nguyên phân làA. n NST đơn.B. 2n NST kép.C. 2n NST đơn.D. n NST kép.0003: Từ 1 tế bào ban đầu, qua k lần phân chia nguyên phân liên tiếp tạo ra đượcA. 2k tế bào con .B. k/2 tế bào con.C. 2k tế bào con.D. k – 2 tế bào con.0004: Ở người ( 2n = 46 ), số NST trong 1 tế bào ở kì sau của nguyên phân làA. 92 NST kép.B. 46 NST kép.C. 46 NST đơn.D. 92 NST đơn.0005: Một tế bào có bộ NST 2n=14 đang thực hiện quá trình giảm phân, ở kì cuối I số NST trong mỗi tế bào con làA. 7 NST kép.B. 7 NST đơn.C. 14 NST kép.D. 14 NST đơn.0006: Một loài vi rút, có thời gian thế hệ là 2 giờ. Nếu nuôi cấy liên tục 40 tế bào trong 20 giờ thì số tế bào có trongmôi trường nuôi cấy tính đến phút cuối cùng của giờ thứ 20 kể từ khi bắt đầu nuôi cấy làA. 49060B. 40960C. 40906D. 406900007: Trong chu kỳ tế bào, ADN và NST nhân đôi ở phaA. G1.B. G2.C. S.D. nguyên phân0008: Kết quả của quá trình giảm phân là từ 1 tế bào tạo raA. 2 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NST.B. 2 tế bào con, mỗi tế bào có n NST.C. 4 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NST.D. 4 tế bào con, mỗi tế bào có n NST.0009: Một lò ấp vịt trong một lần ấp nở được 20000 con vịt con Anh Đào. Giả sử tỷ lệ ấp nở của trứng có phôi là100%; tỷ lệ thu tinh của tinh trùng và trứng đạt 100%. Tính số tế bào sinh tinh trùng và tế bào sinh trứng đã sử dụng lầnlượt làA. 5.000 và 20.000B. 2.0000 và 5.000C. 2.0000 và 2.0000D. 5.000 và 5.0000010: Trong quá trình sinh trưởng của vi sinh vật, các nguyên tố cơ bản: C, H, 0, N, S, P có vai tròA. là nhân tố sinh trưởng.B. kiến tạo nên thành phần tế bào.C. cân bằng hoá thẩm thấu.D. hoạt hoá enzim.0011: Tụ cầu vàng sinh trưởng được trong môi trường chứa nước, muối khoáng, nước thịt. Đây là loại môi trườngA. tự nhiên.B. tổng hợp.C. bán tổng hợp.D. môi trường bán tự nhiên0012: Một lò ấp vịt trong một lần ấp nở được 20000 con vịt con Anh Đào. Giả sử tỷ lệ ấp nở của trứng có phôi là 50%;tỷ lệ thu tinh của tinh trùng là 50% và trứng là 25%. Tính số tế bào sinh tinh trùng và tế bào sinh trứng đã sử dụng lầnlượt làA. 40.000 và 20.000B. 160.000 và 20.000C. 160.000 và 40.000D. 20.000 và 160.0000013: Trong giảm phân I, NST kép tồn tại ởA. tất cả các kì.B. kì đầu.C. kì sau.D. kì trung gian.0014: Tụ cầu vàng sinh trưởng được trong môi trường chứa nước, muối khoáng, nước thịt. Đây là loại môi trườngA. tự nhiên.B. bán tổng hợp.C. tổng hợp.D. môi trường bán tự nhiên0015: Khi có ánh sáng và giàu CO2, một loại vi sinh vật có thể phát triển trên môi trường với thành phần được tính theođơn vị g/l như sau:(NH4)3PO4 (0,2); KH2PO4 (1,0) ; MgSO4(0,2) ; CaCl2(0,1) ; NaCl(0,5).Môi trường mà vi sinh vật đó sống được gọi là môi trườngA. tự nhiên.B. nhân tạo.C. tổng hợp.D. bán tổng hợp.0016: Trong sơ đồ chuyển hoáđường phân chu trình Crep> Xglucozơvi khuẩn mì chínhX làA. axit axetic.B. axit xitric.C. axit lactic.D. axit glutamic.0017: Vi sinh vật hoá tự dưỡng cần nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu từA. chất vô cơ và CO2.B. ánh sáng và chất hữu cơ.C. ánh sáng và CO2.D. chất hữu cơ.0018: Khi có ánh sáng và giàu CO2, một loại vi sinh vật có thể phát triển trên môi trường với thành phần được tính theođơn vị g/l như sau: (NH4)3PO4, KH2PO4 (1,0) ; MgSO4(0,2) ; CaCl2(0,1) ; NaCl(0,5).Nguồn cacbon của vi sinh vật này làA. chất hữu cơ.B. CO2.C. chất vô cơ.D. cả A và B.0019: Trong sơ đồ chuyển hoáCH3CH2OH + O2  X + H2O + Năng lượngX làA. axit lactic.B. rượu etanol.C. axit xitric.D. axit axetic.0020: Vi khuẩn lactic dinh dưỡng theo kiểuA. hoá dị dưỡng.B. quang dị dưỡng.C. hoá tự dưỡng.D. quang tự dưỡng.0021: Việc muối chua rau quả là lợi dụng hoạt động củaA. nấm men rượu.B. vi khuẩn lactic.C. nấm cúc đen.D. vi khuẩn mì chính.0022: Cơ chế tác động của các hợp chất phenol làA. ôxi hoá các thành phần tế bào.B. bất hoạt protein.C. biến tính các protein.D. diệt khuẩn có tính chọn lọc.40023: Trong 1 quần thể vi sinh vật, ban đầu có 10 tế bào. Thời gian 1 thế hệ là 20phút, số tế bào trong quần thể sau 2hlàA. 104.23.B. 104.24.C. 104.25D. 104.260024: Chu trình nhân lên của virut gồm 5giai đoạn theo trình tự…A. hấp phụ- xâm nhập- sinh tổng hợp- lắp ráp- phóng thích.B. hấp phụ - xâm nhập - sinh tổng hợp - phóng thích - lắp ráp.C. hấp phụ - lắp ráp - xâm nhập - sinh tổng hợp - phóng thíchD. hấp phụ - xâm nhập - lắp ráp - sinh tổng hợp - phóng thích.0025: Lõi của virut HIV làA. ADN.B. ARN.C. ADN và ARN.D. protein.0026: Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, số lượng vi sinh vật đạt cực đại và không đổi theo thời gian ở phaA. lag.B. log.C. cân bằng động.D. suy vong.0027: T ...

Tài liệu được xem nhiều: