Danh mục

Đề kiểm tra HK 2 môn Toán 11 năm 2015-2016 - THPT Phạm Văn Đồng

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 154.52 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (7 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn tham khảo Đề kiểm tra HK 2 môn Toán 11 năm 2015-2016 của trường THPT Phạm Văn Đồng sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra HK 2 môn Toán 11 năm 2015-2016 - THPT Phạm Văn ĐồngTrườngTHPT Phạm Văn ĐồngMA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKII TOÁN11:2015-2016Tổ : Toán.MA TRẬN MỤC TIÊU GIÁO DỤC VÀ MỨC ĐỘ NHẬN THỨC THEO CHUẨN KTKN TOÁN 11Tầm quan trọng(mức cơ bản củaKTKN)Chủ đề hoặc mạch KTKN+Tính giới hạn,6 tiết+ Xét tính liên tục của hàm số tại một điểm8 tiết+Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số, 4 tiết+Tính đạo hàm của hàm số và Giải phương trình, 4 tiết+C/m hai mp vuông góc,đt vuông góc với mp.5 tiết+ Xác định và tính góc giữa hai mp,2 tiết+Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng.1 tiếtTổng số tiết:30 tiết2026.713.313,316.76.73.3100%Trọng số (mứcđộ nhận thứccủa chuẩnKTKN2123123Tổng điểm4026,726.639,916.713.49.9T/C: 173.2XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ THEO MA TRẬN MỤC TIÊU GIÁO DỤC VÀ MỨC ĐỘ NHẬN THỨCTHEO CHUẨN KTKN –TOÁN 11Chủ đề hoặc mạch KTKN+Tính giới hạn,+ Xét tính liên tục của hàm số tại một điểm.+Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số,+ Tính đạo hàm của hàm số và Giải phương trình,+C/m hai mp vuông góc,đt vuông góc với mp.+ Xác định và tính góc giữa hai mp,+ Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng.Tổng số :Trọng số (mức độnhận thức củachuẩn KTKN)2123123Tổng điểmTheo ma trậnTheo thangnhận thứcđiểm 10402.026,71.526.61.539,92.016.71.013.41.09.90.5+0.5(H)T/C:173.2T/c: 10.0MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKII MÔN TOÁN 11: 2015-2016Chủ đề hoặc mạch KTKN+Tính giới hạn của hàm số.+ Xét tính liên tục của hàm số tại một điểm+ Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàmsố ,+ Tính đạo hàm.+ Giải phương trình,+Chứng minh hai mp vuông góc,đường thẳngvuông góc với mp.+ Xác định và tính góc giữa đthẳng với mp vàgóc giữa hai mp.+Tính khoảng cách giữa hai đường thẳngMức độ nhận thức–hình thức c bản1234Câu1 a/Câu1 b/1.01.0Câu 21.5Câu31.5Câu 4a/Câu 4b/1.01.0Câu 5a/1.0Câu5 b/1.0Câu5 c/Hình0.50.53423.54.51.50.5Tổng điểm22.011.511.522.011.011.011.0910.0Sở GD –ĐT Ninh ThuậnTrường THPT Phạm Văn ĐồngKIỂM TRA HKII :2015- 2016Môn : Toán 11 ( Cơ bản )Thời gian : 90 phút ( Không tính thời gian phát đề )ĐỀ CHÍNH THỨC( Đề gồm 1 trang)ĐỀ I:Câu 1: (2.0 đ)Tính giới hạn sau.a lim  4 x3  7 x 2  8 x  2 x 2b limx 32x  3  3x3Câu 2: (1.5 đ) 2 x2  7 x  5, khix  1Xét tính liên tục của hàm số . f ( x)   x  13, khix  1tại x0  1Câu 3: (1.5 đ)Cho hàm số f ( x )  x3  5 x  5 .Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm x0 ,với x0 là nghiệm của phương trình: f   x0   6Câu 4: (2.0 đ) Cho hàm số f  x    x  6  x 2  4 .a/ Tính đạo hàm của hàm số .b/ Giải phương trình : f   x   0Câu :5 (3.0 đ)Cho hình chóp S.ABC,có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, SA vuông góc với đáy, SA  a 6 , AB=BC=a.a Chứng minh rằng: (SBC)  (SAB).b Xác định và tính góc giữa đường thẳng SC và mp(ABC)c/ Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC.………………………… Hết …………………………Sở GD –ĐT Ninh ThuậnTrường THPT Phạm Văn ĐồngKIỂM TRA HKII :2015- 2016Môn : Toán 11 ( Cơ bản )Thời gian : 90 phút ( Không tính thời gian phát đề )ĐỀ CHÍNH THỨC( Đề gồm 1 trang)ĐỀ II:Câu 1: (2.0 đ)Tính giới hạn sau.a lim  4 x3  5 x 2  6 x  2 x 2b limx 25x 1  3x2Câu 2: (1.5 đ) 3x2  4 x  1, khix  1Xét tính liên tục của hàm số . f ( x )   x  12, khix  1tại x0  1Câu 3: (1.5 đ)Cho hàm số f ( x )  x3  3x 2  4 .Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm x0, với x0 là nghiệm của phương trình: f   x0   0Câu 4: (2.0 đ) Cho hàm số f  x    3  x  x 2  1 .a/ Tính đạo hàm của hàm số .b/ Giải phương trình : f   x   0Câu :5 (3.0 đ)Cho hình chóp S.ABC,có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với đáy,SA a. Gọi I là trung điểm của BC2a Chứng minh rằng:BC  (SAI).b Xác định và tính góc giữa đường thẳng SI và mp(ABC)c/ Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AI và SC.………………………… Hết …………………………ĐÁP ÁN KIỂM TRA HKII TOÁN 11(Đề I)Nội dungCâuĐiểmCâu 1 Tính giới hạn sau.2.0đa lim  4 x3  7 x 2  8 x  2   4.23  7.22  8.2  2  18x 22x  3  3x 3x3( 2 x  3  3)( 2 x  3  3)( 2 x  3)2  322( x  3)= lim lim limx 3x 3 ( x  3)( 2 x  3  3)x 3 ( x  3)( 2 x  3  3)( x  3)( 2 x  3  3)221= lim limx 3 ( 2 x  3  3)x 3 ( 6  3  3)3b limVậy : limx 3Câu 21.5 đ0.25đ2x  3  3 1x 33+TXĐ ; D=R+ với x=1 ,ta có f(1)= - 32 x2  7 x  5( x  1)(2 x  5) lim lim(2 x  5)  lim(2  5)  3x1x 1x 1x 1x 1Vì lim f ( x) =f(1)=-3 nên hàm số liên tục tại điểm x0  1+ lim f ( x)  limx 1x 1x 1 2 x2  7 x  5, khix  1liên tục tại x0  1Vậy f ( x)  x 13, khix  1Câu 31.5 đMỗiýđúngGọi M(x0;y0) là tọa độ tiếp điểm.Ta có :+ f’(x)= ( x3  5 x  5)  3 x2  5Mỗiýđúng0.25đMỗiýđúng+ f   x    3 x2  5   6 xDo đó: f   x0   6 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: