Danh mục

Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Đắk Nông - Mã đề 209

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 447.57 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
thaipvcb

Phí tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Hãy tham khảo Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Đắk Nông - Mã đề 209 để giúp các bạn biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Đắk Nông - Mã đề 209SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOBÌNH THUẬNĐỀ CHÍNH THỨC(Đề này có 04 trang)KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 12Năm học: 2017-2018Môn: ToánThời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)(50 câu trắc nghiệm)Họ, tên học sinh:.............................................................Số báo danh: .............................Lớp: .............................Mã đề209Câu 1: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng xác định của nó ?A. y  x 5 .B. y  log0,5 x.C. y  5x.Câu 2: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số y  x  2 x  3 ?A. M (2;5).B. K (2; 5).C. N (1; 5).3x  2Câu 3: Đồ thị hàm số y có tiệm cận đứng làx2A. y  3.B. x  2.C. y  3.2x  3Câu 4: Giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y là5 xA. I (5; 2).B. I (2;5).C. I (5; 2).x2Câu 5: Đồ thị hàm số y cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng2x 111A. .B.  .C. 2.22Câu 6: Phương trình 7 x  5 có nghiệm là57A. log 7 5.B. .C. .75Câu 7: Tập nghiệm của phương trình log3 (2 x  1)  2 là4D. y  log3 x.2D. E (1; 4).D. x  2.D. I (5; 2).D. 2.D. log5 7.7 5A. S    .B. S  4 .C. S    .D. S  .22Câu 8: Số mặt đối xứng của hình tứ diện đều là bao nhiêu?A. 1.B. 4.C. 6.D. 8.23Câu 9: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy là 30a và thể tích là 180a . Chiều cao h của khối lăng trụ đãcho làA. h  6.B. h  6a.C. h  18a.D. h  18.xCâu 10: Cho hàm số y  2 có đồ thị là (C ). Khẳng định nào sau đây sai ?A. (C ) không có điểm cực trị.B. Trục tung là tiệm cận đứng của (C ).C. (C ) nằm phía trên trục hoành.D. (C ) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1.Câu 11: Khẳng định nào sau đây sai ?A. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B, chiều cao h là: V  B.h .1B. Thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước a, b, c là V  a.b.c.33C. Thể tích khối lập phương có cạnh bằng a là V  a .1D. Thể tích khối chóp có diện tích đáy B, chiều cao h là: V  B.h.32 2Câu 12: Tập xác định của hàm số y  (9  x ) làA. (3;3).B. \{3;3}.C. .D. (; 3)  (3; ).1Câu 13: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  m sin x  sin 3x đạt cực đại tại điểm3x3.Trang 1/4 - Mã đề thi 209A. m  2.C. m  2.xCâu 14: Giá trị lớn nhất của hàm số y trên đoạn [5; 2] làx 15A. 1.B. .C. 0.4Câu 15: Biết hình vẽ bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây.Tìm hàm số đó.A. y  x 4  4 x 2  2.B. y  x 4  4 x 2  2.C. y  x 4  2 x 2  2.D. y  x 4  x 2  2.D. m  0.B. m  1.D. 2.y2Ox2x 1có bao nhiêu đường tiệm cận đứng ?2( x  1)( x  2)A. 1.B. 2.C. 3.D. 0.Câu 17: Cho hình chóp S.ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau. Thể tích khối chóp S.ABC bằngSA.SB.SCSA.SB.SCSA.SB.SCA.B. SA.SB.SC.C.D....632Câu 18: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 4  4 x 2  3 trên đoạn [0;3] làA. 1.B. 3.C. 3.D. 1.Câu 19: Cho các số thực a, b thỏa mãn log0,2 a  log0,2 b. Khẳng định nào sau đây đúng ?Câu 16: Đồ thị hàm số y A. a  b  0.B. a  b  1.Câu 20: Đạo hàm của hàm số y  x.2 x làA. y  2x  x 2 2x 1.B. y  2x (1  x).Câu 21: Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng2x  5.A. y B. y  ( x 2  1)2 .x 3Câu 22: Hàm số nào sau đây không có cực trị ?A. y  x3  3x.B. y  3x 2  1.Câu 23: Cho hàm số y  f ( x) liên tục trênC. b  a  0.D. b  a  1.C. y  2x ln 2.(1; ) ?D. y  2x (1  x ln 2).C. y   x 2  1.D. y   x3  3x.4x  3.7x\{3} và có bảng biến thiênx 3+f ( x) xf ( x)C. y 0002+D. y   x 4  2 x 2 .37Khẳng định nào sau đây sai ?A. Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng và một đường tiệm cận ngang.B. Hàm số đạt cực đại tại điểm x  2.C. min f ( x)  7.(0; )D. Hàm số đồng biến trên khoảng (; 3) và nghịch biến trên khoảng (3;0).x 1Câu 24: Đường thẳng nào sau đây cắt đồ thị hàm số y tại hai điểm phân biệt ?x 1A. y   x  2B. y  x  1.C. x  1.D. y  1.xx3Câu 25: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm phân biệt của phương trình 4  2  15  0. Khi đó x1  x2 bằng3A. log 2 15.B. 3.C. log3 2  log5 2.D. log 2 .5Câu 26: Cho các số thực a, b, c thỏa mãn log a 2  b, log a 3  c. Khi đó (b  c) log6 a bằngA. 7.B. 1.C. 5.D. 6.Trang 2/4 - Mã đề thi 209Câu 27: Cho lăng trụ tam giác đều ABC. A B C có cạnh đáy bằng 2a; O là trọng tâm tam giác ABC và2a 6. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A B C .34a 32a 3A. V  4a3 .B. V  2a3 .C. V D. V ..33Câu 28: Cho hàm số y  mx3  mx 2  (2m  1) x  1, với m là tham số thực. Đồ thị hàm số có hai điểm cực trịnằm khác phía đối với trục tung khi và chỉ khi1A. m   hoặc m  0.B. m  0.21C. m  0.D.   m  0.2Câu 29: Cho khối lập phương có độ dài đường chéo bằng 3 3 cm. Tính thể tích khối lập phương đó.AO A. 1cm3 .B. 27 cm3 .C. 8 cm3 .D. 64 cm3 .Câu 30: Cho hàm số y  x3  12 x  4. Khẳng định nào sau đây đúng ?A. Hàm số đồng biến trên .B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2; ).C. Hàm số đồng biến trên khoảng (2; 2).D. Hàm số đồng biến trên khoảng (; 2).Câu 31: Khẳng định nào sau đây sai ?A. Luôn tồn tại mặt cầu đi qua các đỉnh của một hình lăng trụ có đáy là tứ giác lồi.B. Luôn tồn tại mặt cầu đi qua các đỉnh của hình chóp đa giác đều.C. Luôn tồn tại mặt cầu đi qua các đỉnh của một hình tứ diện bất kì.D. Luôn tồn tại mặt cầu đi qua các đỉnh của một hình hộp chữ nhật.Câu 32: Cho hàm số y  (e x  1)3 . Khi đó phương trình y  144 có nghiệm làA. ln 3.B. ln 2.Câu 33: Cho hàm số y  log 2 x. Khi đó xy bằngA. ln 2.B. 0.C. ln 47.D. ln(4 3  1).C. 1.D. log 2 e.Câu 34: Tập nghiệm của phương trình log2 x  1009.log x2  2017  0 làA. S  10; 201710 .B. S  10;102017 .C. S  10; 20170.D. S  10.Câu 35: Khối cầu bán kính 3a có thể tích làA. 12 a 2 .B. 36 a 2 .C. 36 a3 .D. 108 a3 .Câu 36: Cho ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: