Danh mục

Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 9 năm 2013 - THCS Lý Tự Trọng

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 3.16 MB      Lượt xem: 5      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị cho kỳ thi học kỳ sắp tới cùng củng cố và ôn luyện kiến thức, rèn kỹ năng làm bài thông qua việc giải Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 9 năm 2013 - THCS Lý Tự Trọng. Hi vọng đây là tài liệu hữu ích cho các bạn trong việc ôn tập.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra HK 2 môn Toán lớp 9 năm 2013 - THCS Lý Tự TrọngPHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘCĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (NĂM HỌC 2012 - 2013)Môn: TOÁN 9 (Thời gian: 90 phút)Họ và tên GV ra đề: Nguyễn CúcĐơn vị: Trường THCS Lý Tự TrọngBài 1: (2đ) Giải các phương trình sau:a. 2x2 – 7x + 5 = 0b) x4 + 4x2 – 5 = 0Bài 2 : (2đ) Cho (P) : y =1 21x và (d) : y =  x + 242a. Vẽ (P) và (d) trên cùng một mặt phẳng toạ độb. Tìm toạ độ giao điểm giữa (P) và (d) bằng phép tínhBài 3: (2đ)Cho phương trình: x2 – 2(m + 1)x +m – 4 = 0 (1)a) CMR phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của mb) Giả sử x1, x2 là hai nghiệm của phương trình (1). Tìm GTNN của P = x1  x 2Bài 4:Cho tam giác ABC có 3 góc đều nhọn. Vẽ đường tròn tâm O đường kính BC cắtAB, AC tại lần lượt tại M, N. Gọi H là giao điểm của BN và CM. Chứng minh:a) Tứ giác AMHN nội tiếp.b) AH. MB = BH. MNc) AH cắt BC tại P. Chứng minh rằng: NB là tia phân giác của MNPd) Khi góc BAC = 600. Chứng minh:  OMN là tam giác đều.=================================Đáp án và biểu điểm:Bài 1:a) Lập đúng Tính đúng 2nghiệmb) Đặt: x2 = t => PT: t2 + 4t – 5 = 0.Giải PT được t1 = 1; t2 = -5 (loại) Vậy t = 1 => x1 = 1; x2 = -1Bài 2:a) Vẽ đúng PVẽ đúng (d)b) Tìm được hoành độ giao điểmTìm được tung độ giao điểmTọa độ giao điểmBài 3:2a) Tính được   m + m + 5Chứng minh được:   m2 + m + 5 > 0 với mọi mb) HS tính được P2 = 4m2 + 4m + 20=> P  19Tổng 2 điểm0,5điểm0,5điểm1 điểmTổng: 1,5 đ0,5 điểm0,5 điểm0,5 điểm0,25điểm0,25điểmTổng: 2đ0,5 điểm0,5 điểm0,5®iÓm0,25 ®iÓm0,25®iÓmVậy GTNN của P = 19 khi m = -1/2Bµi 4:VÏ h×nh: 0,5 ®iÓmTæng:4 ®A1N1M2H1BPCOa) CM ®îc: AMH  ANH  90 0=> Tø gi¸c AMHN cã tæng hai gãc ®èi diÖn = 1800 => tg néi tiÕpb) CM được  ABH   NBM (g. g)=> AH. MB = BH. MNc) N1 =  C1 C1 =  N2=>  N1 =  N2 hay NB là tia phân gíc của  MNPd) Khi  A = 600 th×  ACM = 300=> cung MN = 600 (gãc nt ch¾n MN) =>  OMN c©n cã  MON =600VËy  OMN lµ tam gi¸c ®ÒuChó ý:HS lµm theo c¸ch kh¸c ®óng vÉn cho ®iÓm tèi ®a0,5 ®iÓm0,5 ®iÓm0,5 điểm0,5 điểm0,25®iÓm0,25®iÓm0,5 ®iÓm0,5 ®iÓmPHÒNG GD - ĐT ĐẠI LỘCĐơn Vị : THCS Lý Tự TrọngI.TO92 - LTT3ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HỌC KÌ II : 2012 – 2013MÔN TOÁN LỚP 9GV: Võ Tiến DungMA TRẬN ĐỀ THI :Cấp độChủ đề1. Hệ hai phương trìnhbậc nhất hai ẩn.Số câuSố điểm Tỉ lệ %NhậnbiếtVận dụngThông hiểuBiết vẽ đồ thị vàtim tọa độ giaođiểm21,5Tỉ lệ %Vận dụng đượccách giải PTB2một ẩn. Đặc biệt làcông thức nghiệmcủa PT đó.3. Phương trình bậc haimột ẩn.Số câuSố điểm11,0Tỉ lệ %4. Giải bài toán bằng cáchlập phương trình bậc haimột ẩn.Số câuSố điểmSố câuSố điểmVận dụng được cácbước giải BT bằngcách lập PTB2 mộtẩn.11Tỉ lệ %5. Góc với đường tròn.Tỉ lệ %6. Hình trụ. Hình nón.Hình cầu.Cấp độ caoVận dụng được hai phương pháp để giảivà biện luận hệ hai phương trình 2 ẩn.111,01,02. Đồ thi hàm số y = ax2Số câuSố điểmCấp độ thấpBiết cáchchứng minh tứgiác nội tiếpđường tròn.11,0Tính diện tíchcủa hình khônggian đơn giản(Hình trụ).Vận dụng các địnhlí để giải các bàitoán về góc, từ đóchứng minh 2 tamgiác đồng dạng vàhai biểu thức tíchbằng nhau.11,5Cộng2220%21,515%Vận dụng được hệthức Vi-et và ứngdụng của nó trongviệc tìm hai số khibiết tổng và tíchcủa chúng.11,022,020%1110%22,525%Số câuSố điểm11,0Tỉ lệ %Tổng số câuTổng số điểm%22,020%66 ,060%22,020 %11,010%1010 điểm100%Đề bài2mx  y  1Câu 1: (2 điểm): Cho hệ phương trình sau: 2 x  (2m  1) y  1a, Giải hệ với m = 1.b, Tìm m để hệ phương trình trên có nghiệm duy nhất.Câu 2 (1,5 điểm) Cho hàm số y = 2x2 có đồ thị là (P)a, Vẽ đồ thị ( P )b, Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị (P) với đường thẳng (d) : y = 2x +4Câu 3: (2 điểm): Cho phương trình: x2 - (2m – 1)x + m2- m - 2 = 0 (m là tham số).a, Giải phương trình trên với m = 0.22b, Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1 và x2 thoả mãn: x1  x 2  5Câu 4: (1 điểm): Cho một số có hai chữ số. Tổng hai chữ số của chúng bằng 10. Tích của hai chữsố ấy nhỏ hơn số đã cho là 12. Tìm số đã cho.Câu 5: (2,5 điểm): Cho  ABC vuông tại A. Trên AC lấy điểm M và vẽ đường trònđường kính MC. Kẻ BM cắt đường tròn tại D. Chứng minh rằng:a, ABCD nội tiếp đường tròn.b, ABD = ACDc, AM. CM= BM. DM.Câu 6: (1 điểm): Chiều cao một hình trụ bằng bán kính đường tròn đáy. Diện tích xung quanh củahình trụ là 628 cm2.Tính bán kính đường tròn đáy và thể tích hình trụ.Đáp án – Thang điểmCâuCâu 12đNội dung2 x  y  1a. Với m = 1, ta được hệ PT: .2 x  3 y  14 y  22 x  y  11 y  2 x  14b. Hệ PT có nghiệm duy nhất khi0,5 đ2m1 m(2m  1)  1  02(2m  1)11 2(m  ) 2   0 với mọi m.22Vậy hệ PT luôn có nghiệm với mọi m.Câu 21,5đCâu 32đCâu 41đĐiểm0,5 đ0,25đa,- Lập b ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: