Thông tin tài liệu:
Để giúp các bạn có thêm phần tự tin cho kì thi sắp tới và đạt kết quả cao. Mời các em học sinh và các thầy cô giáo tham khảo tham Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2018 - THPT Thạnh Hóa - Mã đề 001 dưới đây.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra HK 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2018 - THPT Thạnh Hóa - Mã đề 001 SỞGD&ĐTLONGAN ĐỀKIỂMTRAHỌCKỲII–NĂMHỌC20172018 TRƯỜNGTHPTTHẠNHHÓA MÔNVẬTLÝLỚP12 Thờigianlàmbài:45Phút;(Đềcó27câu) (Đềcó3trang)Họtên:...............................................................Sốbáo Mãđề001danh:...................Chobiết:hằngsốPlăngh=6,625.1034J.s;độlớnđiệntíchnguyêntốe=1,6.1019C;tốcđộánhsángtrongchânkhôngc=3.108m/s;sốAvôgadrôNA=6,02.1023mol1,1u=931,5MeV/c2. I. PHẦNTRẮCNGHIỆM(27câu)Câu1:Điềunàosauđâykhôngđúngkhinóivềquangphổliêntục A.Quangphổliêntụckhôngphụthuộcvàothànhphầncấutạocủanguồnsáng. B.Quangphổliêntụclànhữngvạchmàuriêngbiệthiệntrênmộtnềntối. C.Quangphổliêntụcdocácvậtrắn,lỏnghoặckhícótỉkhốilớnkhibịnungnóngphátra. D.Quangphổliêntụcphụthuộcvàonhiệtđộcủanguồnsáng.Câu2:Chobứcxạcóbướcsónglà0,25 m.Tínhlượngtửnănglượngcủabứcxạđó? A.0,496eV. B.4,96eV. C.7,95.10 eV. 19 D.7,95.1025eV.Câu3:Hiệntượngtánsắcxảyradoánhsángtrắnglàmộthỗnhợpcủanhiềuánhsángđơnsắckhácnhauvàcòndonguyênnhânnàodướiđây? A.Lăngkínhcógócchiếtquangquálớn. B.Lăngkínhkhôngđặtởgóclệchcựctiểu. C.Chiếtsuấtcủamọichất(trongđócóthủytinh)phụthuộcbướcsóngcủaánhsáng. D.Lăngkínhbằngthủytinh.Câu4:Phảnứngnhiệthạchlàsự A.kếthợphaihạtnhânrấtnhẹthànhmộthạtnhânnặnghơntrongđiềukiệnnhiệtđộrấtcao. B.phânchiamộthạtnhânnhẹthànhhaihạtnhânnhẹhơnkèmtheosựtỏanhiệt. C.phânchiamộthạtnhânrấtnặngthànhcáchạtnhânnhẹhơn. D.kếthợphaihạtnhâncósốkhốitrungbìnhthànhmộthạtnhânrấtnặngởnhiệtđộrấtcao.Câu5:Nguyêntửcủađồngvịphóngxạ 23592U có: A.92nơtronvàsốprôtônbằng143. B.92nơtronvàtổngsốprôtônvàêlectronbằng235. C.92êlectronvàtổngsốprôtônvàêlectronbằng235. D.92prôtônvàsốnơtronbằng143.Câu6:Mạchdaođộngcủamộtmáythuvôtuyếnđiện,cuộncảmcóđộtựcảm10 µ H;tụđiệncóđiệndungCbiếnthiêntừ10pFđến250pF.Máycóthểbắtđượcsóngđiệntừ cóbướcsóng trongkhoảngnào? A.10m λ 95m. B.18,8m λ 94,2m. C.20m λ 100m. D.18,8m λ 90m. Trang1/3Mãđề001 Câu7:TrongthínghiệmYângvềgiaothoaánhsáng,chiếuđồngthờihaiánhsángđơnsắc λ1 =0,63( µ m)và λ2 vàohaikheF1,F2.Biếtvânsángbậc3của λ1 trùngvớivântốibậc3của λ2 .Bướcsóng λ2 cógiátrị: A.0,756( µ m). B.0,5( µ m). C.0,4( µ m). D.0,6( µ m).Câu8:Chấtiốtphóngxạ 131 53 I cóchukỳbánrã8ngày.Nếunhậnđược200gchấtnàythìsau8tuầnkhốilượngIốtcònlại: A.0,3906g. B.2,53g. C.1,5625g. D.0,78125g.Câu9:Haisóngánhsángcùngtầnsốvàcùngphươngtruyền,đượcgọilàsóngánhsángkếthợp nếucó A.hiệusốphavàhiệubiênđộkhôngđổitheothờigian. B.hiệusốphakhôngđổitheothờigian. C.cùngbiênđộvàcùngpha. D.cùngbiênđộvàhiệusốphakhôngđổitheothờigian.Câu10:Trongmạchdaođộngnếucườngđộdòngđiệntrongmạchi=I0cos ω tthìđiệntíchtrênmộtbảntụ: π A.q=q0cos( ω t )vớiq0= ω I0. 2 B.q=q0cos( ω t π )vớiq0= I 0 2 ω . π C.q=q0cos( ω t+ )vớiq0= ω I0. 2 I D.q=q0cos ω tvớiq0= 0 . ωCâu11:Mộtkimloạicócôngthoátlà2,5eV.Tínhgiớihạnquangđiệncủakimloạiđó: A.0,649 m. B.0,325 m. C.0,4969 m. D.0,229 m.Câu12:ThựchiệnthínghiệmgiaothoavớikheYâng,khoảngcáchgiữahaikhelà0,5mm,khoảngcáchgiữahaikheđếnmànlà1,2m.Nguồnánhsángđơnsắccóbướcsóng0,6 µ m.BềrộngtrườnggiaothoađođượclàMN=12,5mm.Sốvântốiquansátđượctrênmànlà: A.9vântối. B.7vântối. ...