Danh mục

Đề kiểm tra HK 2 Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Bình Minh, Ninh Bình

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 283.91 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 2 Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Bình Minh, Ninh Bình sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra HK 2 Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Bình Minh, Ninh BìnhSỞ GD & ĐT NINH BÌNHTRƯỜNG THPT BÌNH MINHĐỀ THI HẾT HỌC KÌ IINăm học 2017 - 2018Môn thi: Toán – Lớp 12Thời gian làm bài: 90 phút;(50 câu trắc nghiệm)Mã đề thi132Họ, tên thí sinh:.....................................................................Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ 0xyz , cho điểm A  2; 3;1 . Viết phương trình mặt cầu tâmA và có bán kính R  5 .222A.  x  2    y  3   z  1  5 .B.  x  2    y  3    z  1  25 .222C.  x  2    y  3    z  1  5 .D.  x  2    y  3   z  1  25 .Câu 2: Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên.222222Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?A. Hàm số có hai điểm cực trịB. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1, và có giá trị nhỏ nhất bằng 13C. Đồ thị hàm số không cắt trục hoànhD. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3Câu 3: Tìm số phức liên hợp của số phức z  1  i  3  2i  .A. z  5  i .B. z  5  i .C. z  5  i .D. z  5  i .Câu 4: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm M  2;0;0  , N  0;1;0  và P  0;0; 2  . Mặt phẳng (MNP) cóphương trình làx y zA.    02 1 2B.x y z   12 1 2C.x y z  12 1 2D.x y z  12 1 2Câu 5: Phương trình log 2 x  5log 2 x  4  0 có hai nghiệm x1 , x2 khi đó tích x1.x2 bằng:A. 22B. 36C. 32D. 16Câu 6: Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại cân tại C, CC’ = CA = x.Gọi D, E, F lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC  và AA . Tìm độ dài cạnh x sao cho bán kính mặt2cầu ngoại tiếp khối tứ diện CDEF bằngA. x = 1B. x =317920C. x = 2D. x =13Câu 7: Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có thể tích là V. Nếu tăng độ dài cạnh đáy lên ba lần và giảmđộ dài đường cao xuống hai lần thì ta được khối chóp mới có thể tích là:93A. 9VB. VC. 3VD. V22Trang 1/6 - Mã đề thi 132Câu 8: Biết F ( x )   ax 2  bx  c  x a, b, c    là nguyên hàm của hàm sốtrên khoảng  0;   . Tính tổng S  5a  4b  3c .A. S  14 .B. S  12 .C. S  7 .Câu 9: limx 1f ( x) 2 x 2  3x  2xD. S  8 .x 1có giá trị là bao nhiêu?x 12B. 2;C. 1;D.  .A.  ;Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ 0xyz , cho điểm M (2; 0;1) và mặt phẳng( P ) :16 x  12 y  15 z  4  0 . Tính khoảng cách d từ điểm M đến ( P ) .112213A. d .B. d  55 .C. d .D. d .25525255121Câu 11: Nếu  f  x  dx  3,  f  x  dx  1 thì  f  x  dx bằngA. 3.B. 4.C. 2.D. -2Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ 0xyz , cho ba điểm A(2;0; 1), B (1; 2;3), C (0;1; 2) . Viếtphương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A, B, C .A. 2 x  y  z  3  0 .B. 10 x  3 y  z  19  0 .C. 2 x  y  z  3  0 .D. 10 x  3 y  z  21  0 .Câu 13: Gọi M là giao điểm của đồ thị hàm số y thị hàm số trên tại điểm M là:A. 3y  x  1  0B. 3y  x  1  0x 1với trục hoành. Phương trình tiếp tuyến với đồx2C. 3y  x  1  0D. 3y  x  1  0Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ 0xyz , cho các điểm A(2; 0; 0), B (2;3; 0) và mặt phẳng ( P ) : x  y  z  7  0 . Tìm hoành độ xM của điểm M thuộc mặt phẳng ( P ) sao cho MA  2 MB đạtgiá trị nhỏ nhất.A. xM  3 .B. xM  1 .C. xM  1 .D. xM  3 .eCâu 15: Tính tích phân I    e2 x  2 x  dx .01A. I  e 2e  1  2e 1 .21C. I  2e 2 e  1  2e 2 .21 2ee  1  2e 2 .21D. I  1  2e 2 .2B. I  x2  x  6khi x  2Câu 16: Cho hàm số f  x    x  2 2a x  1 khi x  21A. a  2B. a 2Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ 0xyz ,vectơ MN .A. MN  6 .B. MN  66 .. Xác định a để hàm số liên tục tại điểm x  2.C. a  1D. a  1cho hai điểm M (1; 2;3) và N (3;1; 4) . Tính độ dàiC. MN  2 .D. MN  14 .Câu 18: Cho hai số phức z1  2  4i, z2  1  3i . Tính môđun của số phức w  z1 z2  2 z1 .A. w  2 2.B. w  2 10 .C. w  4 2 .D. w  2 .Câu 19: Tìm nguyên hàm I   x ln xdx ?Trang 2/6 - Mã đề thi 132A. I x2 1 ln x    C .22C. I  x 2 ln x B. I x2C .4x2x2ln x   C .22D. I  x 2 ln x x2C .2Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ 0xyz , cho điểm A  4; 2;1 và mặt phẳng( P ) : 2 x  y  2 z  1  0 . Viết phương trình mặt cầu tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng ( P ) .A.  x  4    y  2    z  1  9 .B.  x  4    y  2    z  1  9 .C.  x  4    y  2    z  1  3 .D.  x  4    y  2    z  1  3 .222222222222Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA   ABCD  và SA  a 3. ( Tham khảohình vẽ bên). Khi đó khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAC) bằng:A.a2B. a 2C. 2aD. aCâu 22: Trong không gian với hệ tọa độ 0xyz , cho ba điểm A(3; 2; 1) và đường thẳngx  1 t(d ) :  y  3  5t . Viết phương trình mặt phẳng đi ...

Tài liệu được xem nhiều: