Danh mục

Đề kiểm tra HK1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209

Số trang: 3      Loại file: doc      Dung lượng: 61.50 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Dưới đây là Đề kiểm tra HK1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017 của trường THPT Phạm Văn Đồng Mã đề 209 tư liệu này sẽ giúp cho các bạn học sinh cơ hội thử sức của mình trước kì thi chính thức sắp tới. Chúc các bạn điểm cao.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra HK1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209SỞGIÁODỤC&ĐÀOTẠOĐĂKNÔNG ĐỀKIỂMTRAHỌCKÌ1NĂMHỌC20162017 TRƯỜNGTHPTPHẠMVĂNĐỒNG MÔN:ĐỊALÍLỚP12 Thờigianlàmbài:30phút; (24câutrắcnghiệm) Mãđềthi209 (Thísinhkhôngđượcsửdụngtàiliệu)Họ,tênthísinh:.....................................................................Sốbáodanh:.............................Câu1:Ranhgiớiđểphânchiahaimiềnkhíhậuchínhởnướctalà A.ĐèoNgang. B.ĐèoHảiVân. C.DãyBạchMã. D.DãyHoànhSơn.Câu2:_ĐainhiệtđớigiómùaởmiềnBắcphânhóaởđộcao A.600–800m. B.600–700m. C.900–1000m. D.650–1000m.Câu3:NhậnđịnhkhôngđúngvềvaitròcủaBiểnĐôngđốivớinướctalà A.Làmchokhíhậunướctamangtínhchấthảidươngđiềuhòa. B.Dịumátthờitiếtnóngbứctrongmùahè. C.Giảmtínhchấtkhắcnghiệtcủathờitiếttrongmùakhô. D.Làyếutốquyếtđịnhtínhchấtnhiệtđớicủanướcta.Câu4:CăncứvàoAtlatĐịalíViệtNamhãychobiếtĐỉnhnúiNgọcLĩnhthuộcvùngnúi A.TrườngSơnBắc. B.TâyBắc. C.TrườngSơnnam. D.ĐôngBắc.Câu5:CăncứvàoAtlatĐịalíViệtNamtranghãychobiếtcườngđộbãomãnhnhấtởnướctavàotháng A.8 B.9 C.11 D.10Câu6:ĐấtđaiởĐồngbằngvenbiểnmiềntrungcóđặctínhnghèo,nhiềucátítphùsa,do A.Cácsôngmiềntrungngắnhẹpvàrấtnghèophùsa. B.Đồngbằngnằmởchânnúinhậnnhiềusỏi,cáttrôixuống C.Bịxóimòn,rửatrôimạnhtrongđiềukiệnmưanhiều. D.Trongsựhìnhthànhđồngbằng,biểnđóngvaitròchủyếu.Câu7:CửakhẩunàosauđâynằmtrênđườngbiêngiớiViệtNam–Lào: A.HữuNghị. B.LaoBảo. C.ĐồngĐăng . D.MóngCái.Câu8:Lãnhhảilà A.Vùngbiểnthuộcchủquyềnquốcgiatrênbiển. B.Vùngbiểnrộng200hảilí. C.Vùngtiếpgiápvớivùngbiểnquốctế. D.Vùngcóđộsâukhoảng200m.Câu9:Khoángsảncónguồngốcnộisinhtậptrungở A.ĐồngbằngSôngHồng. B.Đồngbằngvenbiểnmiềntrung. C.Khuvựcđồngbằng. D.Khuvựcđồinúi.Câu10:Sốlượngcácconsôngcóchiềudàitrên10kmởnướctalà: A.2360sông. B.2379sông. C.2630sông. D.3620sông.Câu11:Dựavàobảngsốliệusauđâyvềdiệntíchrừngcủanướctaquamộtsốnăm (Đơnvị:triệuha) Năm 1943 1975 1983 1990 1999 2003 Tổng diện tích rừng 14,3 9,6 7,2 9,2 10,9 12,1tựnhiên Rừngtr ồng 0,0 0,1 0,4 0,8 1,5 2,1 Trang1/3Mãđềthi209 Nhậnđịnhđúngnhấtlà: A.Tổngdiệntíchrừngđãđượckhôiphụchoàntoàn. B.Diệntíchvàchấtlượngrừngcótăngnhưngvẫnchưaphụchồihoàntoàn. C.Diệntíchrừngtựnhiêntăngnhanhhơndiệntíchrừngtrồng. D.Diệntíchrừngtrồngtăngnhanhnêndiệntíchvàchấtlượngrừngđượcphụchồi.Câu12:Côngcuộcđổimớikinhtếnướctabắtđầutừnăm: A.1976. B.1986. C.1996. D.1987.Câu13:QuầnđảocủanướctanằmởngoàikhơixatrênBiểnĐônglà: A.PhúQuốc. B.LýSơn C.ThổChu. D.HoàngSa,TrườngSa.Câu14:Saukhithốngnhấtđấtnước,nướctatiếnhànhxâydựngnềnkinhtế từxuấtphátđiểmlà nềnsảnxuất A.Nôngcôngnghiệp. B.Nôngnghiệplạchậu. C.Côngnghiệp. D.Côngnôngnghiệp.Câu15:Vùngthườngxảyralũquétlà A.VùngnúiphíaBắc. B.ĐồngbằngsôngHồng. C.DuyênhảiNamTrungBộ. D.TâyNguyên.Câu16:Hướngvòngcunglàhướngcủa A.DãyHoàngLiênSơn. B.VùngnúiBắcTrườngSơn. C.VùngnúiTrườngsơnNam. D.Cáchệthốngsônglớn.Câu17:Chobảngsốliệusau: Nhiệtđộtrungbìnhnămcủamộtsốđịađiểm Địađiểm Nhiệt đ ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: