Danh mục

Đề kiểm tra HK1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132

Số trang: 3      Loại file: doc      Dung lượng: 62.00 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo Đề kiểm tra HK1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017 -của trường THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132 giúp các bạn học sinh lớp 12 ôn tập tốt môn Địa lí và củng cố, nâng cao kỹ năng ra đề thi của quý thầy cố.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra HK1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132SỞGIÁODỤC&ĐÀOTẠOĐĂKNÔNG ĐỀKIỂMTRAHỌCKÌ1NĂMHỌC20162017 TRƯỜNGTHPTPHẠMVĂNĐỒNG MÔN:ĐỊALÍLỚP12 Thờigianlàmbài:30phút; (24câutrắcnghiệm) Mãđềthi132 (Thísinhkhôngđượcsửdụngtàiliệu)Họ,tênthísinh:.....................................................................Sốbáodanh.............................Câu1:CácthiêntaicủanướctadoảnhhưởngcủabiểnĐônglà A.Bão;sạtlởđất;sươngmuối. B.Bão;sạtlởbờbiển;cátbay,cátchảylấnchiếmđồngruộng,làngmạc. C.Cátbay,cátchảy;rétđậm,réthại;lũlụt. D.Sạtlởbờbiển;hạnhán;cháyrừng.Câu2:Côngcuộcđổimớikinhtếnướctabắtđầutừnăm: A.1986. B.1987. C.1976. D.1996.Câu3:QuầnđảocủanướctanằmởngoàikhơixatrênBiểnĐônglà: A.PhúQuốc. B.HoàngSa,TrườngSa. C.LýSơn D.ThổChu.Câu4:KhunghệtọađộđịalíởnướctacóđiểmcựcBắcởvĩđộ: A.80340B. B.230270. C.230230B. D.230220B.Câu5:_ĐainhiệtđớigiómùaởmiềnBắcphânhóaởđộcao A.600–800m. B.650–1000m. C.900–1000m. D.600–700m.Câu6:Dựavàobảngsốliệusauđâyvềdiệntíchrừngcủanướctaquamộtsốnăm (Đơnvị:triệuha) Năm 1943 1975 1983 1990 1999 2003 Tổng diện tích rừng 14,3 9,6 7,2 9,2 10,9 12,1tựnhiên Rừngtr ồng 0,0 0,1 0,4 0,8 1,5 2,1 Nhậnđịnhđúngnhấtlà: A.Tổngdiệntíchrừngđãđượckhôiphụchoàntoàn. B.Diệntíchrừngtrồngtăngnhanhnêndiệntíchvàchấtlượngrừngđượcphụchồi. C.Diệntíchvàchấtlượngrừngcótăngnhưngvẫnchưaphụchồihoàntoàn. D.Diệntíchrừngtựnhiêntăngnhanhhơndiệntíchrừngtrồng.Câu7:CăncứvàoAtlatĐịalíViệtNamtranghãychobiếtcườngđộbãomãnhnhấtởnướctavàotháng A.8 B.9 C.10 D.11Câu8:NhậnđịnhkhôngđúngvềvaitròcủaBiểnĐôngđốivớinướctalà A.Làmchokhíhậunướctamangtínhchấthảidươngđiềuhòa. B.Giảmtínhchấtkhắcnghiệtcủathờitiếttrongmùakhô. C.Dịumátthờitiếtnóngbứctrongmùahè. D.Làyếutốquyếtđịnhtínhchấtnhiệtđớicủanướcta.Câu9:Khoángsảncónguồngốcnộisinhtậptrungở A.Đồngbằngvenbiểnmiềntrung. B.ĐồngbằngSôngHồng. C.Khuvựcđồngbằng. D.Khuvựcđồinúi.Câu10:Địahìnhthấpvàhẹpngangnângcaoởhaiđầulàđặcđiểmcủavùngnúi A.TâyBắc. B.ĐôngBắc. C.TrườngSơnNam. D.TrườngSơnBắc. Trang1/3Mãđềthi132Câu11:Căncứ vàoAtlatĐịalíViệtNamtrang45,hãychobiếttrongsố 7tỉnhbiêngiớitrênđất liềngiápvớiTrungQuốc,khôngcótỉnhnàosauđây? A.HàGiang. B.TuyênQuang. C.LạngSơn. D.CaoBằng.Câu12:CăncứvàoAtlatĐịalíViệtNamhãychobiếtĐỉnhnúiNgọcLĩnhthuộcvùngnúi A.TrườngSơnBắc. B.TrườngSơnnam. C.ĐôngBắc. D.TâyBắc.Câu13:Lãnhhảilà A.Vùngbiểnthuộcchủquyềnquốcgiatrênbiển. B.Vùngbiểnrộng200hảilí. C.Vùngtiếpgiápvớivùngbiểnquốctế. D.Vùngcóđộsâukhoảng200m.Câu14:ĐấtđaiởĐồngbằngvenbiểnmiềntrungcóđặctínhnghèo,nhiềucátítphùsa,do A.Cácsôngmiềntrungngắnhẹpvàrấtnghèophùsa. B.Đồngbằngnằmởchânnúinhậnnhiềusỏi,cáttrôixuống C.Bịxóimòn,rửatrôimạnhtrongđiềukiệnmưanhiều. D.Trongsựhìnhthànhđồngbằng,biểnđóngvaitròchủyếu.Câu15:Saukhithốngnhấtđấtnước,nướctatiếnhànhxâydựngnềnkinhtế từxuấtphátđiểmlà nềnsảnxuất A.Nôngcôngnghiệp. B.Côngnghiệp. C.Nôngnghiệplạchậu. D.Côngnôngnghiệp.Câu16:CửakhẩunàosauđâynằmtrênđườngbiêngiớiViệtNam–Lào: A.ĐồngĐăng . B.HữuNghị. C.LaoBảo. D.MóngCái.Câu17:Hướngvòngcunglàhướngcủa A.DãyHoàngLiênSơn. B.VùngnúiBắcTrườngSơn. C.VùngnúiTrườngsơnNam. D.Cáchệthốngsônglớn.Câu18:Chobảngsốliệusau: Nhiệtđộtrungbìnhnămcủamộtsốđịađiểm Địađiểm Nhiệtđộtrungbìnhnăm(0C) LạngSơn 21,2 HàNội 23,5 Huế 25,1 ĐàNẵng 25,7 QuyNhơn 26,8 ThànhphốHồChíMinh 27,1 Loạibiểuđồthíchhợpnhấtđểthểhiệnnhiệtđộtrungbìnhnămcủacácđịađiểmtrênlà A.Cột. B.Tròn. C.Đường. D.Miền.Câu19:ĐiểmnàosauđâykhôngđúngvớigiómùaĐôngBắcởnướcta A.ChỉhoạtđộngmạnhởmiềnBắc. B.Thổi ...

Tài liệu được xem nhiều: