Danh mục

Đề kiểm tra HK1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485

Số trang: 3      Loại file: doc      Dung lượng: 62.00 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn học sinh tham khảo Đề kiểm tra HK1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017 của trường THPT Phạm Văn Đồng Mã đề 485. Để giúp bạn thêm phần tự tin trước kì kiểm tra và giúp cho các bạn củng cố kiến thức cũ đã học để đạt được điểm cao hơn nhé.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra HK1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485SỞGIÁODỤC&ĐÀOTẠOĐĂKNÔNG ĐỀKIỂMTRAHỌCKÌ1NĂMHỌC20162017 TRƯỜNGTHPTPHẠMVĂNĐỒNG MÔN:ĐỊALÍLỚP12 Thờigianlàmbài:30phút; (24câutrắcnghiệm) Mãđềthi485 (Thísinhkhôngđượcsửdụngtàiliệu)Họ,tênthísinh:.....................................................................Sốbáodanh:.............................Câu1:Chobảngsốliệusau: Nhiệtđộtrungbìnhnămcủamộtsốđịađiểm Địađiểm Nhiệtđộtrungbìnhnăm(0C) LạngSơn 21,2 HàNội 23,5 Huế 25,1 ĐàNẵng 25,7 QuyNhơn 26,8 ThànhphốHồChíMinh 27,1 Loạibiểuđồthíchhợpnhấtđểthểhiệnnhiệtđộtrungbìnhnămcủacácđịađiểmtrênlà A.Miền. B.Cột. C.Tròn. D.Đường.Câu2:CăncứvàoAtlatĐịalíViệtNamtranghãychobiếtcườngđộbãomãnhnhấtởnướctavàotháng A.9 B.8 C.10 D.11Câu3:QuầnđảocủanướctanằmởngoàikhơixatrênBiểnĐônglà: A.ThổChu. B.LýSơn C.PhúQuốc. D.HoàngSa,TrườngSa.Câu4:CăncứvàoAtlatĐịalíViệtNamhãychobiếtĐỉnhnúiNgọcLĩnhthuộcvùngnúi A.TrườngSơnBắc. B.TrườngSơnnam. C.ĐôngBắc. D.TâyBắc.Câu5:Sốlượngcácconsôngcóchiềudàitrên10kmởnướctalà: A.3620sông. B.2379sông. C.2630sông. D.2360sông.Câu6:Khoángsảncónguồngốcnộisinhtậptrungở A.Khuvựcđồngbằng. B.Khuvựcđồinúi. C.Đồngbằngvenbiểnmiềntrung. D.ĐồngbằngSôngHồng.Câu7:Hướngvòngcunglàhướngcủa A.DãyHoàngLiênSơn. B.VùngnúiBắcTrườngSơn. C.VùngnúiTrườngsơnNam. D.Cáchệthốngsônglớn.Câu8:Dựavàobảngsốliệusauđâyvềdiệntíchrừngcủanướctaquamộtsốnăm (Đơnvị:triệuha) Năm 1943 1975 1983 1990 1999 2003 Tổng diện tích rừng 14,3 9,6 7,2 9,2 10,9 12,1tựnhiên Rừngtr ồng 0,0 0,1 0,4 0,8 1,5 2,1 Nhậnđịnhđúngnhấtlà: A.Diệntíchrừngtựnhiêntăngnhanhhơndiệntíchrừngtrồng. B.Tổngdiệntíchrừngđãđượckhôiphụchoàntoàn. C.Diệntíchvàchấtlượngrừngcótăngnhưngvẫnchưaphụchồihoàntoàn. Trang1/3Mãđềthi485 D.Diệntíchrừngtrồngtăngnhanhnêndiệntíchvàchấtlượngrừngđượcphụchồi.Câu9:Đồngbằngnướctachiathànhmấyloại A.4. B.2. C.3. D.Nhiềuloại.Câu10:Ranhgiớiđểphânchiahaimiềnkhíhậuchínhởnướctalà A.DãyHoànhSơn. B.ĐèoNgang. C.ĐèoHảiVân. D.DãyBạchMã.Câu11:CácthiêntaicủanướctadoảnhhưởngcủabiểnĐônglà A.Bão;sạtlởđất;sươngmuối. B.Cátbay,cátchảy;rétđậm,réthại;lũlụt. C.Sạtlởbờbiển;hạnhán;cháyrừng. D.Bão;sạtlởbờbiển;cátbay,cátchảylấnchiếmđồngruộng,làngmạc.Câu12:ĐiểmnàosauđâykhôngđúngvớigiómùaĐôngBắcởnướcta A.ChỉhoạtđộngmạnhởmiềnBắc. B.Bịbiếntínhvàsuyyếudầnkhidichuyểnvềphíanam. C.GâyrahiệuứngphơnkhivượtquadãyTrườngSơn. D.Thổitừngđợtkhôngkéodàiliêntục.Câu13:_ĐainhiệtđớigiómùaởmiềnBắcphânhóaởđộcao A.600–800m. B.600–700m. C.650–1000m. D.900–1000m.Câu14:Vùngthườngxảyralũquétlà A.VùngnúiphíaBắc. B.ĐồngbằngsôngHồng. C.DuyênhảiNamTrungBộ. D.TâyNguyên.Câu15:KhunghệtọađộđịalíởnướctacóđiểmcựcBắcởvĩđộ: A.80340B. B.230270. C.230230B. D.230220B.Câu16:Saukhithốngnhấtđấtnước,nướctatiếnhànhxâydựngnềnkinhtế từxuấtphátđiểmlà nềnsảnxuất A.Nôngcôngnghiệp. B.Nôngnghiệplạchậu. C.Côngnôngnghiệp. D.Côngnghiệp.Câu17:Căncứ vàoAtlatĐịalíViệtNamtrang45,hãychobiếttrongsố 7tỉnhbiêngiớitrênđất liềngiápvớiTrungQuốc,khôngcótỉnhnàosauđây? A.HàGiang. B.CaoBằng. C.LạngSơn. D.TuyênQuang.Câu18:NhậnđịnhkhôngđúngvềvaitròcủaBiểnĐôngđốivớinướctalà A.Làyếutốquyếtđịnhtínhchấtnhiệtđớicủanướcta. B.Dịumátthờitiếtnóngbứctrongmùahè. C.Làmchokhíhậunướctamangtínhchấthảidươngđiềuhòa. D.Giảmtínhchấtkhắcnghiệtcủathờitiếttrongmùakhô.Câu19:CửakhẩunàosauđâynằmtrênđườngbiêngiớiViệtNam–Lào: A.ĐồngĐăng . B.MóngCái. C.LaoBảo. D.HữuNghị.Câu20:Pháttriểndulịchvàgiaothôngvậntảibiểnlàdo A.Thiênnhiênvenbiển. B.Hệsinhtháivenbiển. C ...

Tài liệu được xem nhiều: