Danh mục

Đề kiểm tra HK1 môn Hoá học lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 134

Số trang: 3      Loại file: doc      Dung lượng: 46.00 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Với Đề kiểm tra HK1 môn Hoá học lớp 12 năm 2017 của trường THPT Phạm Văn Đồng Mã đề 134 sẽ giúp các bạn học sinh củng cố lại kiến thức và kỹ năng cần thiết để chuẩn bị cho kỳ thi học kì sắp tới. Mời các bạn tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra HK1 môn Hoá học lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 134SỞGIÁODỤCVÀĐÀOTẠOĐĂKNÔNG ĐỀKIỂMTRAHỌCKÌINĂMHỌC20162017 TRƯỜNGTHPTPHẠMVĂNĐỒNG MÔNHÓAHỌCLỚP12 Thờigianlàmbài:30phút; (24câutrắcnghiệm) Mãđềthi134Họvàtên:................................................................L ớp:..........Câu1:Nhậnđịnhsailà: A.Phânbiệtglucozơvàsaccarozơbằngphảnứngtránggương. B.Phânbiệtmantozơvàsaccarozơbằngphảnứngtránggương. C.PhânbiệtsaccarozơvàglixerolbằngCu(OH)2. D.PhânbiệttinhbộtvàxenlulozơbằngI2.Câu2:Glucozơlênmenthànhancoletylic,toànbộkhísinhrađượcdẫnvàodungdịchCa(OH) 2dưtáchra40gamkếttủa,biếthiệusuấtlênmenđạt75%.Khốilượngglucozơcầndùnglà: A.40g. B.24g. C.48g. D.50g.Câu3:Trongcáctêngọidướiđây,tênnàophùhợpvớichấtCH3–CH(CH3)–NH2? A.Isopropanamin. B.Metyletylamin. C.Isopropylamin. D.Etylmetylamin.Câu4:Để chứngminhglucozơ cónhómchứcanđêhit,cóthể dùngmộttrongbaphản ứnghóahọc.Trongcácphản ứngsau,phản ứngnào không chứngminhđượcnhómchứcanđehitcủaglucozơ? A.OxihoáglucozơbằngAgNO3/NH3. B.Lênmenglucozơbằngxúctácenzim. C.KhửglucozơbằngH2/Ni,t . 0 D.OxihoàglucozơbằngCu(OH)2đunnóng.Câu5:Chocácchất:etylaxetat,an ilin,ancoletylic,axitacrylic,phenol,phenylamoniclorua.Trongcácchấtnày,sốchấttácdụngđượcvớidungdịchNaOHlà: A.6. B.3. C.5. D.4.Câu6:DãygồmcácchấtđượcdùngđểtổnghợpcaosuBunaSlà: A.CH2=CHCH=CH2,CH3CH=CH2. B.CH2=CHCH=CH2,C6H5CH=CH2. C.CH2=CHCH=CH2,lưuhuỳnh. D.CH2=C(CH3)CH=CH2,C6H5CH=CH2.Câu7:Kimloạicócáctínhchấtvậtlýchunglà: A.Tínhdẫnđiện,tínhdẫnnhiệt,ánhkim,tínhđànhồi. B.Tínhdẻo,tínhdẫnđiện,tínhdẫnnhiệt,ánhkim. C.Tínhdẻo,tínhdẫnđiện,tínhkhónóngchảy,ánhkim. D.Tínhdẻo,tínhdẫnđiện,tínhdẫnnhiệt,tínhcứng.Câu8:Trongcácphảnứnggiữacáccặpchấtsau,phảnứngnàolàmcắtmạchpolime. t0 t0 A.Caosuthiênnhiên+HCl B.Poli(vinylclorua)+Cl2 OH ,t 0 H ,t 0 C.Poli(vinylaxetat)+H2O D.Amilozơ+H2OCâu9:ĐunnóngesteCH3COOC2H5vớimộtlượngvừađủ dungdịchNaOH,sảnphẩmthuđượclà: A.C2H5COONavàCH3OH. B.CH3COONavàC2H5OH. C.HCOONavàC2H5OH. D.CH3COONavàCH3OH.Câu10:Choglixerolphản ứngvớihỗnhợpaxitbéogồmC17H35COOHvàC15H31COOH,sốloạitriestetốiđađượctạoralà: A.4. B.6. C.5. D.3.Câu11:SốđồngphânesteứngvớicôngthứcphântửC4H8O2là A.2. B.5. C.4. D.3. Trang1/3Mãđềthi134 n n H 2OCâu12:ĐốtcháyhoàntoànmộtesteXthuđược CO2 .Esteđólà A.Đơnchứcno,mạchhở. B.Haichứcno,mạchhở. C.No,mạchhở. D.Đơnchức.Câu13:Monomedùngđểđiềuchếthuỷtinhhữucơ(plexiglas)là A.C6H5CH=CH2. B.CH2=C(CH3)COOCH3. C.CH3COOCH=CH2. D.CH2=CHCOOCH3.Câu14:Chọncâuđúng:Glucozơvàfructozơ. A.Đềutồntạichủyếuởdạngmạchhở. B.ĐềucónhómchứcCHOtrongphântử. C.Làhaidạngthùhìnhcủacùngmộtchất. D.ĐềutạođượcdungdịchmàuxanhlamkhitácdụngvớiCu(OH)2.Câu15: Hòatan2,4ghỗnhợp2kimloại(Mg,Fe)bằngl ượngv ừa đủ dungdịchH2SO4 loãng,thuđược1,344lítH2(đktc).Khốilượngmuốithuđượclà: A.5,76g. B.7,2g. C.9,12g. D.8,16g.Câu16: ThủyphânesteEcócôngthứcphântử C4H8O2 (cómặtH2SO4 loãng)thuđược2sảnphẩmhữucơXvàY.TừXcóthểđiềuchếtrựctiếpraYbằngmộtphảnứngduynhất.TêngọicủaElà: A.Metylpropionat. B.Ancoletylic. C.Etylaxetat. D.Propylfomat.Câu17:Khithuỷphânchấtbéotrongmôitrườngkiềmthìthuđượcmuốicủaaxitbéovà A.Glixerol. B.Ancolđơnchức. C.Esteđơnchức. D.Phenol.Câu18:KhichoetylaminvàodungdịchFeCl3,hiệntượngnàoxảyra? A.Kếttủamàuđỏnâu. B.Khímùikhaibayra. C.Khóitrắngbayra. D.Tạokếttủatrắng.Câu19:Sosánhtínhbazơnaosauđâylađung? ̀ ̀ ́ A.C6H5NH2>CH3NH2>NH3. B.C6H5NH2>C2H5NH2. C.CH3NH2>NH3>C2H5NH2. D.C2H5NH2>CH3NH2>C6H5NH2.Câu20:Hợpchấtnàosauđâylàđipeptit? A.H2NCH2CH2CONHCH2COOH. B.H2NCH2CH2CONHCH2CH2COOH. C.H2NCH2CONHCH2CONHCH2COOH. D.H2NCH2CONHCH(CH3)COOH.Câu21:ThuốcthửđượcdùngđểphânbiệtAlaAlaGlyvớiGlyAlalà A.dungdịchNaCl. ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: