Danh mục

Đề kiểm tra HK1 môn Hoá học lớp 12 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 310

Số trang: 2      Loại file: pdf      Dung lượng: 118.78 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề kiểm tra HK1 môn Hoá học lớp 12 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 310 sẽ giúp các bạn biết được cách thức làm bài thi trắc nghiệm cũng như củng cố kiến thức của mình, chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra HK1 môn Hoá học lớp 12 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 310SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOQUẢNG NAMĐỀ CHÍNH THỨCKIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019Môn: Hoá học – Lớp 12Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)MÃ ĐỀ: 310(Đề thi có 02 trang)Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; S=32; Cl=35,5;Na=23; K=39; Fe=56; Cu=64; Ag=108.Họ và tên học sinh: ............................................................. Số báo danh: ............... Lớp: .........Câu 1: Kim loại nào sau đây không tác dụng với axit clohiđric?A. Zn.B. Al.C. Ag.D. Fe.Câu 2: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?A. Glyxin.B. Alanin.C. Valin.D. Lysin.Câu 3: Trong các chất dưới đây, chất nào là glyxin?A. H2N-CH2-COOH.B. CH3–CH(NH2)–COOH.C. H2N–CH2-CH2–COOH.D. HOOC-CH2CH(NH2)COOH.Câu 4: Chất nào dưới đây là amin bậc II?A. (CH3)3N.B. CH3 CH2 NH2.C. CH3 NH2.D. CH3NHCH3.Câu 5: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?A. Protein.B. Polisaccarit.C. Poli(vinyl clorua).D. Nilon-6,6.Câu 6: Polietilen là polime được điều chế bằng cách trùng hợp monome nào sau đây?A. CH2 = CH2.B. CH2=CHCl. C. CH2=C(CH3)-COOCH3.D. CH3 -CH=CH2.Câu 7: Tên gọi của este có công thức HCOOCH3 làA. metyl axetat.B. metyl fomat.C. etyl fomat.D. etyl axetat.Câu 8: Hợp chất metyl axetat có công thức làA. CH3COOCH3.B. HCOOC2 H5.C. CH3COOC2H5.D. HCOOCH3.Câu 9: Chất nào sau đây không phải là este?A. HCOOC2 H5.B. CH3COOH.C. CH3COOCH3.D. CH3COOC2 H5.Câu 10: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?A. Saccarozơ.B. Xenlulozơ.C. Glucozơ.D. Fructozơ.Câu 11: Cacbohiđrat nào sau đây có nhiều nhất trong mật ong?A. Glucozơ.B. Amilozơ.C. Fructozơ.D. Saccarozơ.Câu 12: Dãy các kim loại nào sau đây được xếp theo chiều giảm dần tính khử?A. K, Zn, Cu.B. K, Cu, Zn.C. Zn, Cu, K.D. Cu, K, Zn.Câu 13: Xà phòng hóa hoàn toàn 17,6 gam CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu đượcdung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m làA. 19,2.B. 16,4.C. 8,2.D. 9,6.Câu 14: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu vào dung dịch H2SO4 loãng (dư), kết thúc phản ứng thuđược 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Fe trong m gam X làA. 16,8 gam.B. 2,8 gam.C. 5,6 gam.D. 11,2 gam.Câu 15: Xà phòng hóa tristearin thu được sản phẩm làA. C15H31COONa và C3H5(OH)3.B. C17H35COONa và C3 H5(OH)3.C. C17H33COONa và C3H5(OH)3.D. C17H31COOH và C3H5(OH)3.Câu 16: Có thể phân biệt được các dung dịch: H2NCH2COOH, CH3CH2COOH và CH3[CH2 ]3NH2bằng thuốc thử nào dưới đây?A. Quì tím.B. NaOH.C. HCl.D. CH3OH/HCl.Câu 17: Khối lượng phân tử của một loại tơ nilon-7 (-NH-(CH2)6-CO-)n bằng 21590 đvC. Số mắt xíchtrong phân tử loại tơ trên làA. 150.B. 180.C. 170.D. 160.Câu 18: Cho sơ đồ chuyển hoá (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): H 2O ( H  ,t 0 )enzim (30350 C )Tinh bột Y → CH3COOH. X Hai chất X và Y trong sơ đồ trên lần lượt làA. glucozơ, etyl axetat.B. ancol etylic, anđehit axetic.C. glucozơ, axit axetic.D. glucozơ, ancol etylic.Trang 1/1 - Mã đề thi 310Câu 19: Cho 9,30 gam anilin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa m gammuối. Giá trị của m làA. 16,60.B. 19,35.C. 9,30.D. 12,95.Câu 20: Nhúng một mẩu sắt nhỏ vào dung dịch chứa lượng dư một trong những chất sau: FeCl3,AlCl3, CuSO4, HCl. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được muối Fe (II) làA. 1.B. 2.C. 3.D. 4.Câu 21: Cho các chất: Glucozơ (1), tinh bột (2), saccarozơ (3), xenlulozơ (4). Các chất có phản ứngtráng bạc làA. 2, 3, 4.B. 1.C. 3.D. 1, 2, 3.Câu 22: Cho các chất: H2NCH2COOH (X); Gly-Ala (Y); C2H5NH2 (Z); H2NCH2COOC2 H5 (T). Dãygồm tất cả các chất vừa tác dụng với dung dịch NaOH vừa tác dụng với dung dịch HCl làA. X, Y và T.B. X, Y, Z và T.C. X, Y và Z.D. Y, Z và T.Câu 23: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala),1 mol Valin (Val), và 1 mol phenylalanin (Phe). Thủy phân không hoàn toàn X thu được đipeptitVal-Phe và tripeptit Gly- Ala-Val nhưng không thu được đipeptit Gly-Gly. Chất X có công thức làA. Val-Phe-Gly-Ala-Gly.B. Gly-Phe-Gly-Ala-Val.C. Gly-Ala-Val-Val-Phe.D. Gly-Ala-Val-Phe-Gly.Câu 24: Este X đơn chức, no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với H2 là 30. Số công thức cấu tạo este có thểcó của X làA. 1.B. 2.C. 4.D. 3.Câu 25: Cho 18,0 gam glucozơ phản ứng ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, thuđược m gam Ag. Giá trị của m làA. 10,8.B. 43,2.C. 54,0.D. 21,6.Câu 26: Cho 5,6 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch Cu(NO3)2 1M, sau khi phản ứng kết thúc, thu đượcm gam chất rắn X. Giá trị của m làA. 6,4.B. 12,8.C. 3,2.D. 7,2.Câu 27: Amino axit X chỉ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH. Cho 13,35 gam X phản ứngvừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 16,65 gam muối. Công thức cấu tạo của X làA. CH3-CH(NH2) -CH2- COOH.B. NH2-CH2-COOH.C. NH2 –CH2-CH2- COOH.D. CH3-CH2-CH2-CH(NH2)COOH.Câu 28: Cho 4,72 gam hỗn hợp E gồ ...

Tài liệu được xem nhiều: