Danh mục

Đề kiểm tra HK1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209

Số trang: 4      Loại file: doc      Dung lượng: 52.00 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 0 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Dưới đây là Đề kiểm tra HK1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017 của trường THPT Phạm Văn Đồng Mã đề 209 mời các bạn và thầy cô hãy tham khảo để giúp các em học sinh ôn tập củng cố kiến thức cũng như cách giải các bài tập nhanh và chính xác nhất. Chúc các bạn thi tốt.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra HK1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209 SỞGD&ĐTĐĂKNÔNG ĐỀKIỂMTRAHỌCKỲINĂMHỌC20162017 TRƯỜNGTHPTPHẠMVĂNĐỒNG MÔN:SINHHỌC–LỚP10 Thờigianlàmbài:45phút; (40câutrắcnghiệm) Mãđềthi 209 (Thísinhkhôngđượcsửdụngtàiliệu)Họ,tênthísinh:.....................................................................SBD...........................Câu1:Nguyêntắcthứbậclà: A.Cáccấptổchứclàmnềntảngxâydựngnêncáccấptổchứccủathếgiớisống. B.Tổchứcsốngcấptrênlàmnềntảngxâydựngnêntổchứcsốngcấpdưới. C.Tổchứcsốngcấpdướilàmnềntảngđểxâydựngnêntổchứcsốngcấpcaohơn. D.Thếgiớisốnglàhệthốngmởvàluôncókhảnăngtựđiềuchỉnh.Câu2:Loạiphântửhữucơnàosaucócấutrúcvàchứcnăngđadạngnhất? A.Lipit. B.Prôtêin. C.Axitnuclêic. D.Cacbohidrat.Câu3:Trongtếbào,bàoquankhôngcómàngbaobọclà: A.Tithể. B.Lizôxôm. C.Peroxixom. D.Ribôxôm.Câu4:Cácđơnphânchủyếucấutạonêncácloạicacbohyđratlà: A.Glucôzơ,galactôzơ,saccarôzơ. B.Glucôzơ,fructôzơ,galactôzơ. C.Glucôzơ,fructôzơ,saccarôzơ. D.Fructôzơ,saccarôzơ,galactôzơ.Câu5:Màngsinhchấtchocácchấtravàotếbào: A.Mộtcáchtùyý. B.Chỉchocácchấtra. C.Chỉchocácchấtvào. D.Mộtcáchcóchọnlọc.Câu6:Cơchấtlà: A.Chấtchịusựtácđộngcủaenzim. B.Chấttạorasauphảnứng. C.Làtrungtâmhoạtđộngcủaenzim. D.Chấtxúctácsinhhọc.Câu7:Đặcđiểmnàosaucủanhântếbàogiúpnócóthểđiềukhiểnmọihoạtđộngsốngcủatếbào? A.Chứanhâncon. B.Chứavậtchấtditruyền(ADN). C.Đasốcóhìnhcầu. D.Cócấutrúcmàngkép.Câu8:Lướinộichấttrơncóchứcnăng: A.Cungcấpnănglượng,tổnghợplipitvàprôtêinvàchuyểnhóađường. B.Cungcấpnănglượng,tổnghợplipitvàphânhủychấtđộchạiđốivớicơthể. C.Chuyểnhoáđường,tổnghợplipitvàphânhuỷchấtđộchạiđốivớicơthể. D.Tổnghợpprôtêinvàlipitchotếbào,chuyểnhóađường.Câu9:Trongtếbào,nănglượngtồntạichủyếuởdạng A.Hóanăng. B.Quangnăng. C.Điệnnăng. D.Nhiệtnăng.Câu10:Thànhtếbàovikhuẩncấutạochủyếutừ: A.Colesteron. B.Peptiđôglican. C.Photpholipitvàprôtêin. D.Xenlulozơ.Câu11:Kiểuvậnchuyểncácchấtravàvàotếbàobằngsựbiếndạngcủamàngsinhchấtlà: A.Vậnchuyểnthụđộng. B.Vậnchuyểnchủđộng. C.Xuấtbào–nhậpbào. D.Khuếchtántrựctiếp.Câu12:GenAdài4080A0,có30%NuclêôtitloạiAđênin.TínhsốNuclêôtittừngloạicủagen? Trang1/4Mãđềthi209 A.T=A=720,G=X=480. B.T=A=720,G=X=4800. C.T=A=740,G=X=480. D.T=A=600,G=X=900.Câu13:Vùngnhâncủatếbàonhânsơchứamộtphântử: A.mARNdạngvòng. B.rARNdạngvòng. C.ADNdạngvòng. D.ARNdạngvòng.Câu14:ThànhphầncấutạocủaphântửATPlà: A.Bazơađenin,đườngribôzơ,3nhómphotphat. B.Bazơađenôzin,đườngdeôxiribozơ,3nhómphotphat. C.Bazơađenôzin,đườngribôzơ,3nhómphotphat. D.Bazơađenin,đườngđeôxiribôzơ,3nhómphotphat.Câu15:Tếbàocóthểđiềuhòatốcđộquátrìnhchuyểnhóavậtchấtbằngviệctănghoặcgiảm yếutốnàosau? A.Hoạttínhenzim. B.Nồngđộcơchất. C.ĐộpHcủatếbào. D.Nhiệtđộtếbào.Câu16:ATPlàmộtphântửquantrọngtrongtraođổichấtvì: A.ATPvôcùngbềnvữngvàmangnhiềunănglượng. B.ATPdễdàngthuđượctừmôitrườngngoàicơthể. C.Cácliênkếtphôtphatcaonăngdễhìnhthànhnhưngkhôngdễbịpháhủy. D.ATPcócácliênkếtphôtphatcaonăngdễbịphávỡđểgiảiphóngnănglượng.Câu17:Nhữnggiớisinhvậtthuộcnhómsinhvậtnhânthựclà: A.Giớinguyênsinh,giớinấm,giớithựcvật,giớiđộngvật. B.Giớikhởisinh,giớinguyênsin ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: