Danh mục

Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phan Chu Trinh - Mã đề 132

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 182.93 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Xin giới thiệu tới các bạn học sinh Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phan Chu Trinh - Mã đề 132, giúp các bạn ôn tập dễ dàng hơn và nắm các phương pháp giải bài tập, củng cố kiến thức cơ bản. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phan Chu Trinh - Mã đề 132SỞ GD&ĐT TỈNH ĐĂK NÔNGTRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINHĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017-2018Môn: Toán 10Thời gian làm bài: 60 phút(35câu trắc nghiệm)ĐỀ CHÍNH THỨCMã đề thi 132 Câu 1: Cho a  2;1 , b  1; 3 , c  1; 7  . Tìm m, n để c  ma  nbA. m=1;n=3B. m=2,n=3C. m=2;n=-3D. m=3;n=2Câu 2: Cho (P) y  x  2 x - 5 và đường thẳng d: y  x - m .Tìm m để d cắt (P) tại 2 điểm A và B phânbiệt sao cho A cách B một khoảng bằng 5.1717B. m  4A. m  2C. m  5D. m  82Câu 3: Parabol y   x 2  4 x  3 có đỉnh là?A. I (1; 2)B. I (2; 9)C. I (1; 6)D. I (2;7) Câu 4: Cho tam giác ABC có AB  5, BC  7, AC  8 . Tính AC.BC .   A. AC.BC  42B. AC.BC  44C. AC.BC  41 D. AC.BC  45Câu 5: Tập hợp  2;3   1;5 bằng tập hợp nào sau đây:A.  2;5C.  2;1B. 1;3D.  2;52Câu 6: Tìm điều kiện của tham số m để phương trình x  4mx  4m  1  0 có hai nghiệm phân biệt11A. m  RB. m  2C. m  D. m  223332Câu 7: Trong các hàm số sau đây y  x , y  3x  x, y  x  2 x  x , có bao nhiêu hàm số lẻA. 1B. 0C. 2D. 3Câu 8: Hàm số y  x 2  3 x  5 đồng biến trên khoảng?3A. 3;B. ;3C. ; 2Câu 9: Tập xác định của hàm số y x21x 9B.  2;   3, 3A.  2;   3 3D.  ;  22C.  2;   3D.  2;   3, 32Câu 10: Parabol y   x  3 x  2 m  1 và đường thẳng y  x  1 cắt nhau tại hai điểm phân biệt khiA. m 12C. m B. m  0D. m  12Câu 11: Cho tam giác ABC, gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, BC, AC. Số vectơ cùng phươngvới BC làA. 7B. 2C. 6D. 8  50o Mệnh đề nào sau đây saiCâu 12: Cho tam gác ABC vuông tại A và B OA. AB, BC  50 B. BA, BC  50O C. AC , BA  90Câu 13: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên R :A. y  6B. y  x  2C. y  x  3OOD. A C, BC  40D. y   x  3Câu 14: Phương trình đường thẳng y  ax  b qua A  2; 2  và vuông góc với đường thẳng y  2 x  1 là:1111A. y   x  3B. y  x  1D. y   x  1y  x2C.2222Trang 1/3 - Mã đề thi 132 Câu 15: Cho hình thang ABCD vuông tại A và D , có AD  CD  4, AB  8 Tính BA - AC ?A. 2 10C. 2 2B. 4 10D. 4 2Câu 16: Trong các điểm sau đây điểm nào thuộc đồ thị hàm số: y A. M  0;3M  2;3x 3x  3x  22C. M  3;0 D. M  0;1B.2Câu 17: Parapol có phương trình y  x  bx  5 đi qua điểm  2;0  có phương trình là22A. y  x  x  5B. y  x  2 x  52C. y  x  1x 522D. y  x  2 x  2Câu 18: Tam giác ABC đều có cạnh bằng a 3 thì AB.AC có giá trị là:A.3a22B. 3a22C. a2 3 D. a2 3Câu 19: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho hai điểm A 1;2 , B 3; 2 khi đó AB có tọa độ làA.  4; 4B.  4; 0C.  4; 4Câu 20: Mệnh đề nào sau đây là đúngA. x  N 2x  1  0C.  x  R : x 2  1  0D.  4; 4B. x  Nx 2x 1  02D. x  R : 2 x  x  3  0Câu 21: Tìm hệ số góc của đường thẳng: y  2  x  1  3A. 2B. 1C. 3D. 2Câu 22: Liệt kê các phần tử của tập A   x  Z /  4  x  3A. A  0;1; 2;3C. A   4;  3;  2;  1; 0;1; 2;3B. A   4;  3;  2;  1; 0;1; 2D. A   3;  2;  1; 0;1; 2Câu 23: Giao điểm của đường thẳng y  4 x  2 với trục hoành là điểm có tọa độ :11B. A(  ; 0)D. A(2;0)A( ;0)C.22Câu 24: Trong mặt phẳng tọa độ cho A 0;5 , B 1; 2 , C 3; 4 . Tìm điểm M thỏa mãn  BM  CM  3 AB  0 2 3 5  1 15 C. M  ;1A. M  5 ; 2 B. M 2;5D. M  2 ; 2  2 A. A( 2; 0)Câu 25: Cho 4 điểm bất kỳ A, B, C, O. Đẳng thức nào sau đây là đúng?      A. OB  AB  AOB. AB  AO  BOC. AB  CB  CA  D. OA  OB  BACâu 26: Phương trình x  3 4 x  x  6  0 có một nghiệm là:A. x  3B. x  33 x Câu 27: Nghiệm của hệ phương trình 5  xC. x  04 12y27yD. x  1làTrang 2/3 - Mã đề thi 13232 1 2A.  2;  235x  2y  4  0 x  3y  2  0   1 22 3C.  2; Câu 28: Nghiệm của hệ phương trình A. x; y  16;632B.   ;  D.  ; là:  16 6 ;  17 17 B. x;y    16 6 ;  17 17   D. x; y  16; 6C. x;y  2Câu 29: Tọa độ giao điểm của Parabol y  x  x và đường thẳng y  3 x  3 làA.  3;4  ; 1;0 B.  2;1 ;x2Câu 30: Điều kiện của phương trìnhA. x  4 0; 1x4B. x  4C. 1;2  ; 12; 1D.  1;0  ;  3;12 16là?x 4C. x  4D. x  4Câu 31: Cho hai tập hợp X  0,1, 2, 4,5,6 ; Y  0, 2,4,7 .Tìm tập hợp X  Y :A. 1,2,5B. 2,3,5,7C. 0,1, 2, 4,5,6,7D.  ...

Tài liệu được xem nhiều: