Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 10 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 103
Số trang: 2
Loại file: pdf
Dung lượng: 151.14 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Hi vọng Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 10 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 103 sẽ cung cấp những kiến thức bổ ích cho các bạn trong quá trình học tập nâng cao kiến thức trước khi bước vào kì thi của mình. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 10 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 103SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOQUẢNG NAMĐỀ CHÍNH THỨCKIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019Môn: TOÁN – Lớp 10Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)(Đề gồm có 02 trang)A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)MÃ ĐỀ 103Caâu 1. Tìm a và b để đồ thị hàm số =+− 3 đi qua điểm (2; 5) và có trục đối xứng làđường thẳng = −1.A. = −1; = −2.B. = ; = .C. = 1; = 2.D. = − ; = − .Caâu 2. Cho hình thangABCD vuông tại AvàB có AD = 6a, BC = 3avàAB = 3a. Gọi M là điểm⃗ + 4 ⃗ . ⃗.thuộc cạnh AB sao cho MA = a. Tính T =A. T = −75a .B. T = 33a .C. T = −33a .D. T = 75a .Caâu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(4; 3), B(0; −3)vàC(2; −6). Tìm tọa độtrọng tâm G của ABC .A. G(6; −6).B. G(−2; 2).C. G(3; −3).D. G(2; −2).Caâu 4. Một cái cổng hình parabol dạng = −cóchiềurộng d = 8m. Tính chiều cao h của cổng (xem hình minhhọa).A. ℎ = 4 .B. ℎ = −4 .C. ℎ = 16 .D. ℎ = 4√2 .Caâu 5. Cho hai tập hợp A = [ − 1; + 5] và B = (−∞; 4). Tìm tất cả các giá trị của m để ∩ =∅.A. ≥ 5.B. < 5.C. > 5.D. ≤ 5.Caâu 6. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số ( ) = ( − 5) + 3 đồng biến trên .A. > 5.B. > 0.C. ≥ 5.D. < 5.Caâu 7. Tìm tập nghiệm S của phương trình √2 + 3 = 6 − .A. = {3}.B. = {11; 3}.C. = {1}.D. = {1; 9}.Caâu 8. Cho tam giác ABC vuông tại và có CAB = 30 . Tính góc giữa hai vectơ BA⃗ và BC⃗.A. BA⃗, BC⃗ = 30 .B. BA⃗, BC⃗ = 120 .C. BA⃗, BC⃗ = 150 .D. BA⃗, BC⃗ = 60 .Caâu 9. Cho tam giácABC, gọi M, N lần lượt là trung điểm của hai cạnhBA vàBC. Mệnh đề nào dướiđây đúng?A. MN⃗vàAB⃗ cùng phương.B. MN⃗vàAC⃗ cùng phương.C. MN⃗vàBC⃗ cùng phương.D. MN⃗và ⃗ cùng phương.Caâu 10. Cho hình bình hành ABCD. Mệnh đề nào dưới đây đúng?A. CB⃗ + CD⃗ = BA⃗.B. CB⃗ + CD⃗ = AD⃗.C. CB⃗ + CD⃗ = CA⃗.D. CB⃗ + CD⃗ = BD⃗.2 + = −1Caâu 11. Tìm nghiệm của hệ phương trình.3 −2 = 9= −1=1= −1=3A..B..C..D..=3= −3=1=0Trang 1/2 – Mã đề 103Caâu 12. Chiều rộng của một mảnh đất hình chữ nhật là = 9,847 ± 0,01 . Tìm số qui tròn của sốgần đúng 9,847.A. 9,85.B. 10.C. 9,8.D. 9,84.Caâu 13. Cho hai tập hợp A = {1; 3; 5} và B = {4; 5; 6}. Tìm ∪ .A. ∪ = {5}.B. ∪ = {1; 3; 4; 5; 6}.C. ∪ = {1; 3; 4; 6}.D. ∪ = {1; 2; 3; 4; 5; 6}.Caâu 14. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?A. 10 là số nguyên tố.B. 15 chia hết cho 2.C. 12 là số vô tỉ.D. 5 là số lẻ.⃗Caâu 15. Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB = 8avàAD = 6a .TínhT = AD − AB⃗ .A. T = 100a .B. T = 10a.C. T = 14a.D. T = 2a.B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)Bài 1 ( 2,0 điểm ).a. Tìm tập xác định của hàm số y x 3 x 5.2b. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y x 4 x 3 .Bài 2 ( 2,0 điểm ).a. Cho tam giác ABC có I là trung điểm của AB, M là trung điểm của CI, N là điểm trên cạnhBC sao cho CN 2 NB . Chứng minh rằng:3 CN 4CM CA 2 CB .2 b. Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho A(1; 1), B(1;4), C (1;0) . Tìm tọa độ của vectơ AC , BC và chứngminh tam giác ABC vuông tại C.Bài 3 ( 1,0 điểm ). Giải phương trình x 4 3x2 1 x2 x 4.----------------------------------- HEÁT -----------------------------Trang 2/2 – Mã đề 103
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 10 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 103SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOQUẢNG NAMĐỀ CHÍNH THỨCKIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019Môn: TOÁN – Lớp 10Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)(Đề gồm có 02 trang)A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)MÃ ĐỀ 103Caâu 1. Tìm a và b để đồ thị hàm số =+− 3 đi qua điểm (2; 5) và có trục đối xứng làđường thẳng = −1.A. = −1; = −2.B. = ; = .C. = 1; = 2.D. = − ; = − .Caâu 2. Cho hình thangABCD vuông tại AvàB có AD = 6a, BC = 3avàAB = 3a. Gọi M là điểm⃗ + 4 ⃗ . ⃗.thuộc cạnh AB sao cho MA = a. Tính T =A. T = −75a .B. T = 33a .C. T = −33a .D. T = 75a .Caâu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(4; 3), B(0; −3)vàC(2; −6). Tìm tọa độtrọng tâm G của ABC .A. G(6; −6).B. G(−2; 2).C. G(3; −3).D. G(2; −2).Caâu 4. Một cái cổng hình parabol dạng = −cóchiềurộng d = 8m. Tính chiều cao h của cổng (xem hình minhhọa).A. ℎ = 4 .B. ℎ = −4 .C. ℎ = 16 .D. ℎ = 4√2 .Caâu 5. Cho hai tập hợp A = [ − 1; + 5] và B = (−∞; 4). Tìm tất cả các giá trị của m để ∩ =∅.A. ≥ 5.B. < 5.C. > 5.D. ≤ 5.Caâu 6. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số ( ) = ( − 5) + 3 đồng biến trên .A. > 5.B. > 0.C. ≥ 5.D. < 5.Caâu 7. Tìm tập nghiệm S của phương trình √2 + 3 = 6 − .A. = {3}.B. = {11; 3}.C. = {1}.D. = {1; 9}.Caâu 8. Cho tam giác ABC vuông tại và có CAB = 30 . Tính góc giữa hai vectơ BA⃗ và BC⃗.A. BA⃗, BC⃗ = 30 .B. BA⃗, BC⃗ = 120 .C. BA⃗, BC⃗ = 150 .D. BA⃗, BC⃗ = 60 .Caâu 9. Cho tam giácABC, gọi M, N lần lượt là trung điểm của hai cạnhBA vàBC. Mệnh đề nào dướiđây đúng?A. MN⃗vàAB⃗ cùng phương.B. MN⃗vàAC⃗ cùng phương.C. MN⃗vàBC⃗ cùng phương.D. MN⃗và ⃗ cùng phương.Caâu 10. Cho hình bình hành ABCD. Mệnh đề nào dưới đây đúng?A. CB⃗ + CD⃗ = BA⃗.B. CB⃗ + CD⃗ = AD⃗.C. CB⃗ + CD⃗ = CA⃗.D. CB⃗ + CD⃗ = BD⃗.2 + = −1Caâu 11. Tìm nghiệm của hệ phương trình.3 −2 = 9= −1=1= −1=3A..B..C..D..=3= −3=1=0Trang 1/2 – Mã đề 103Caâu 12. Chiều rộng của một mảnh đất hình chữ nhật là = 9,847 ± 0,01 . Tìm số qui tròn của sốgần đúng 9,847.A. 9,85.B. 10.C. 9,8.D. 9,84.Caâu 13. Cho hai tập hợp A = {1; 3; 5} và B = {4; 5; 6}. Tìm ∪ .A. ∪ = {5}.B. ∪ = {1; 3; 4; 5; 6}.C. ∪ = {1; 3; 4; 6}.D. ∪ = {1; 2; 3; 4; 5; 6}.Caâu 14. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?A. 10 là số nguyên tố.B. 15 chia hết cho 2.C. 12 là số vô tỉ.D. 5 là số lẻ.⃗Caâu 15. Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB = 8avàAD = 6a .TínhT = AD − AB⃗ .A. T = 100a .B. T = 10a.C. T = 14a.D. T = 2a.B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)Bài 1 ( 2,0 điểm ).a. Tìm tập xác định của hàm số y x 3 x 5.2b. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y x 4 x 3 .Bài 2 ( 2,0 điểm ).a. Cho tam giác ABC có I là trung điểm của AB, M là trung điểm của CI, N là điểm trên cạnhBC sao cho CN 2 NB . Chứng minh rằng:3 CN 4CM CA 2 CB .2 b. Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho A(1; 1), B(1;4), C (1;0) . Tìm tọa độ của vectơ AC , BC và chứngminh tam giác ABC vuông tại C.Bài 3 ( 1,0 điểm ). Giải phương trình x 4 3x2 1 x2 x 4.----------------------------------- HEÁT -----------------------------Trang 2/2 – Mã đề 103
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề kiểm tra HK 1 lớp 10 năm 2019 Đề kiểm tra HK 1 môn Toán 10 Kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 10 Đề thi HK 1 môn Toán 10 Hệ phương trìnhTài liệu liên quan:
-
Giáo án Đại số lớp 9 (Học kì 2)
81 trang 49 0 0 -
31 trang 48 0 0
-
Tuyển tập các bài toán từ đề thi chọn đội tuyển các tỉnh-thành phố năm học 2018-2019
55 trang 44 0 0 -
Chuyên đề Hệ phương trình Toán 11
151 trang 38 0 0 -
Công phá môn Toán 8+ đề thi vào lớp 10
270 trang 37 0 0 -
Bài giảng Toán cao cấp - Vũ Khắc Bảy
136 trang 37 0 0 -
Đề thi kết thúc học phần Đại số tuyến tính năm 2019 - Đề số 12 (26/08/2019)
1 trang 36 0 0 -
43 trang 34 0 0
-
Đề thi kết thúc học phần Đại số tuyến tính năm 2018 - Đề số 2 (28/12/2018)
1 trang 34 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Võ Thị Sáu, Tiên Phước
5 trang 33 0 0