Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 10 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 106
Số trang: 2
Loại file: pdf
Dung lượng: 151.28 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời các bạn thử sức bản thân thông qua việc giải những bài tập trong Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 10 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 106 sau đây. Tài liệu phục vụ cho các bạn đang chuẩn bị cho kỳ thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 10 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 106SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOQUẢNG NAMĐỀ CHÍNH THỨCKIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019Môn: TOÁN – Lớp 10Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)(Đề gồm có 02 trang)A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)MÃ ĐỀ 106Caâu 1. Một cái cổng hình parabol dạng = −có chiềurộng d = 8m. Tính chiều cao h của cổng (xem hình minhhọa).A. ℎ = 4 .B. ℎ = −4 .C. ℎ = 16 .D. ℎ = 4√2 .Caâu 2. Cho tam giácABC, gọi M, N lần lượt là trung điểm của hai cạnhBA vàBC. Mệnh đề nào dướiđây đúng?A. MN⃗vàAB⃗ cùng phương.B. MN⃗vàBC⃗ cùng phương.C. MN⃗và ⃗ cùng phương.D. MN⃗vàAC⃗ cùng phương.Caâu 3. Cho tam giác ABC vuông tại và có CAB = 30 . Tính góc giữa hai vectơ BA⃗ và BC⃗.A. BA⃗, BC⃗ = 60 .B. BA⃗, BC⃗ = 30 .C. BA⃗, BC⃗ = 120 .D. BA⃗, BC⃗ = 150 .Caâu 4. Cho hai tập hợp A = [ − 1; + 5] và B = (−∞; 4). Tìm tất cả các giá trị của m để ∩ =∅.A. < 5.B. ≥ 5.C. > 5.D. ≤ 5.⃗Caâu 5. Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB = 8avàAD = 6a .TínhT = AD − AB⃗ .A. T = 100a .B. T = 14a.C. T = 10a.D. T = 2a.Caâu 6. Chiều rộng của một mảnh đất hình chữ nhật là = 9,847 ± 0,01 . Tìm số qui tròn của số gầnđúng 9,847.A. 9,85.B. 10.C. 9,84.D. 9,8.Caâu 7. Cho hai tập hợp A = {1; 3; 5} và B = {4; 5; 6}. Tìm ∪ .A. ∪ = {5}.B. ∪ = {1; 3; 4; 5; 6}.C. ∪ = {1; 3; 4; 6}.D. ∪ = {1; 2; 3; 4; 5; 6}.Caâu 8. Tìm tập nghiệm S của phương trình √2 + 3 = 6 − .A. = {11; 3}.B. = {1}.C. = {3}.D. = {1; 9}.()Caâu 9. Tìm a và b để đồ thị hàm số =+− 3 đi qua điểm 2; 5 và có trục đối xứng làđường thẳng = −1.A. = −1; = −2.B. = ; = .C. = − ; = − .D. = 1; = 2.Caâu 10. Cho hình bình hành ABCD. Mệnh đề nào dưới đây đúng?A. CB⃗ + CD⃗ = BA⃗.B. CB⃗ + CD⃗ = AD⃗.C. CB⃗ + CD⃗ = CA⃗.D. CB⃗ + CD⃗ = BD⃗.Caâu 11. Cho hình thangABCD vuông tại AvàB có AD = 6a, BC = 3avàAB = 3a. Gọi M là điểm⃗ + 4 ⃗ . ⃗.thuộc cạnh AB sao cho MA = a. Tính T =A. T = 33a .B. T = −75a .C. T = −33a .D. T = 75a .Caâu 12. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số ( ) = ( − 5) + 3 đồng biến trên .A. > 5.B. > 0.C. ≥ 5.D. < 5.Caâu 13. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?Trang 1/2 – Mã đề 106A. 10 là số nguyên tố.B. 5 là số lẻ.C. 15 chia hết cho 2.D. 12 là số vô tỉ.2 + = −1Caâu 14. Tìm nghiệm của hệ phương trình.3 −2 = 9= −1= −1=1=3A..B..C..D..=3=1= −3=0Caâu 15. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(4; 3), B(0; −3)vàC(2; −6). Tìm tọa độtrọng tâm G của ABC .A. G(6; −6).B. G(2; −2).C. G(−2; 2).D. G(3; −3).B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)Bài 1 ( 2,0 điểm ).a. Tìm tập xác định của hàm số y x 3 x 5.2b. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y x 4 x 3 .Bài 2 ( 2,0 điểm ).a. Cho tam giác ABC có I là trung điểm của AB, M là trung điểm của CI, N là điểm trên cạnhBC sao cho CN 2 NB . Chứng minh rằng:3 CN 4CM CA 2 CB .2 b. Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho A(1; 1), B(1;4), C (1;0) . Tìm tọa độ của vectơ AC , BC và chứngminh tam giác ABC vuông tại C.Bài 3 ( 1,0 điểm ). Giải phương trình x 4 3x2 1 x2 x 4.----------------------------------- HEÁT -----------------------------Trang 2/2 – Mã đề 106
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 10 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 106SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOQUẢNG NAMĐỀ CHÍNH THỨCKIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019Môn: TOÁN – Lớp 10Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)(Đề gồm có 02 trang)A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)MÃ ĐỀ 106Caâu 1. Một cái cổng hình parabol dạng = −có chiềurộng d = 8m. Tính chiều cao h của cổng (xem hình minhhọa).A. ℎ = 4 .B. ℎ = −4 .C. ℎ = 16 .D. ℎ = 4√2 .Caâu 2. Cho tam giácABC, gọi M, N lần lượt là trung điểm của hai cạnhBA vàBC. Mệnh đề nào dướiđây đúng?A. MN⃗vàAB⃗ cùng phương.B. MN⃗vàBC⃗ cùng phương.C. MN⃗và ⃗ cùng phương.D. MN⃗vàAC⃗ cùng phương.Caâu 3. Cho tam giác ABC vuông tại và có CAB = 30 . Tính góc giữa hai vectơ BA⃗ và BC⃗.A. BA⃗, BC⃗ = 60 .B. BA⃗, BC⃗ = 30 .C. BA⃗, BC⃗ = 120 .D. BA⃗, BC⃗ = 150 .Caâu 4. Cho hai tập hợp A = [ − 1; + 5] và B = (−∞; 4). Tìm tất cả các giá trị của m để ∩ =∅.A. < 5.B. ≥ 5.C. > 5.D. ≤ 5.⃗Caâu 5. Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB = 8avàAD = 6a .TínhT = AD − AB⃗ .A. T = 100a .B. T = 14a.C. T = 10a.D. T = 2a.Caâu 6. Chiều rộng của một mảnh đất hình chữ nhật là = 9,847 ± 0,01 . Tìm số qui tròn của số gầnđúng 9,847.A. 9,85.B. 10.C. 9,84.D. 9,8.Caâu 7. Cho hai tập hợp A = {1; 3; 5} và B = {4; 5; 6}. Tìm ∪ .A. ∪ = {5}.B. ∪ = {1; 3; 4; 5; 6}.C. ∪ = {1; 3; 4; 6}.D. ∪ = {1; 2; 3; 4; 5; 6}.Caâu 8. Tìm tập nghiệm S của phương trình √2 + 3 = 6 − .A. = {11; 3}.B. = {1}.C. = {3}.D. = {1; 9}.()Caâu 9. Tìm a và b để đồ thị hàm số =+− 3 đi qua điểm 2; 5 và có trục đối xứng làđường thẳng = −1.A. = −1; = −2.B. = ; = .C. = − ; = − .D. = 1; = 2.Caâu 10. Cho hình bình hành ABCD. Mệnh đề nào dưới đây đúng?A. CB⃗ + CD⃗ = BA⃗.B. CB⃗ + CD⃗ = AD⃗.C. CB⃗ + CD⃗ = CA⃗.D. CB⃗ + CD⃗ = BD⃗.Caâu 11. Cho hình thangABCD vuông tại AvàB có AD = 6a, BC = 3avàAB = 3a. Gọi M là điểm⃗ + 4 ⃗ . ⃗.thuộc cạnh AB sao cho MA = a. Tính T =A. T = 33a .B. T = −75a .C. T = −33a .D. T = 75a .Caâu 12. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số ( ) = ( − 5) + 3 đồng biến trên .A. > 5.B. > 0.C. ≥ 5.D. < 5.Caâu 13. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?Trang 1/2 – Mã đề 106A. 10 là số nguyên tố.B. 5 là số lẻ.C. 15 chia hết cho 2.D. 12 là số vô tỉ.2 + = −1Caâu 14. Tìm nghiệm của hệ phương trình.3 −2 = 9= −1= −1=1=3A..B..C..D..=3=1= −3=0Caâu 15. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(4; 3), B(0; −3)vàC(2; −6). Tìm tọa độtrọng tâm G của ABC .A. G(6; −6).B. G(2; −2).C. G(−2; 2).D. G(3; −3).B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)Bài 1 ( 2,0 điểm ).a. Tìm tập xác định của hàm số y x 3 x 5.2b. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y x 4 x 3 .Bài 2 ( 2,0 điểm ).a. Cho tam giác ABC có I là trung điểm của AB, M là trung điểm của CI, N là điểm trên cạnhBC sao cho CN 2 NB . Chứng minh rằng:3 CN 4CM CA 2 CB .2 b. Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho A(1; 1), B(1;4), C (1;0) . Tìm tọa độ của vectơ AC , BC và chứngminh tam giác ABC vuông tại C.Bài 3 ( 1,0 điểm ). Giải phương trình x 4 3x2 1 x2 x 4.----------------------------------- HEÁT -----------------------------Trang 2/2 – Mã đề 106
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề kiểm tra HK 1 lớp 10 năm 2019 Đề kiểm tra HK 1 môn Toán 10 Kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 10 Đề thi HK 1 môn Toán 10 Hệ phương trình Giải phương trìnhTài liệu liên quan:
-
9 trang 480 0 0
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Mai Anh Tuấn, Thanh Hóa
9 trang 199 0 0 -
7 trang 184 0 0
-
65 trang 111 0 0
-
Bộ đề thi vào lớp 10 môn Toán các tỉnh năm học 2023-2024
288 trang 111 0 0 -
Chuyên đề phát triển VD - VDC: Đề tham khảo thi TN THPT năm 2023 môn Toán
529 trang 105 0 0 -
Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán THPT năm 2023-2024 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Long
4 trang 97 7 0 -
Bộ đề thi vào lớp 10 môn Toán của các Sở Giáo dục và Đạo tạo
56 trang 69 0 0 -
Đề thi chọn đội tuyển HSG Quốc gia THPT môn Toán năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Bến Tre
1 trang 59 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 - Trường THCS Lê Quang Cường
9 trang 56 0 0