Danh mục

Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 10 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 117

Số trang: 2      Loại file: pdf      Dung lượng: 150.90 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn học sinh tham khảo Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 10 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 117 tài liệu tổng hợp nhiều đề thi khác nhau nhằm giúp các em ôn tập và nâng cao kỹ năng giải đề. Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt được điểm số như mong muốn!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra HK1 môn Toán lớp 10 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 117SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOQUẢNG NAMĐỀ CHÍNH THỨCKIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019Môn: TOÁN – Lớp 10Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)(Đề gồm có 02 trang)A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)MÃ ĐỀ 117Caâu 1. Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB = 12avàAD = 5a.TínhT = AD⃗ − AB⃗ .A. T = 169a .B. T = 13a.C. T = 17a.D. T = 7a.()()Caâu 2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số=− 3 + 2 đồng biến trên .A. < 3.B. > 3.C. ≥ 3.D. > 0.Caâu 3. Một cái cổng hình parabol dạng = −có chiềurộng d = 6m. Tính chiều cao h của cổng (xem hình minh họa).A. h = 12m.B. h = 3m.C. h = -3 m.D. h = 3√2m.Caâu 4. Cho tam giácABC, gọi M, N lần lượt là trung điểm của hai cạnhCA vàCB. Mệnh đề nào dướiđây đúng?A. MN⃗vàAC⃗ cùng phương.B. MN⃗vàBC⃗ cùng phương.C. MN⃗và ⃗ cùng phương.D. MN⃗vàAB⃗ cùng phương.3 − 4 = −2Caâu 5. Tìm nghiệm của hệ phương trình.5 + 2 = 14=2= −2=6=4A..B..C..D..=2= −2=5= −3Caâu 6. Cho hai tập hợp A = {1; 2; 3; 5} và B = {2; 4; 5; 8}. Tìm ∪ .A. ∪ = {2; 5}.B. ∪ = {1; 3; 4; 8}.{}C. ∪ = 4; 8 .D. ∪ = {1; 2; 3; 4; 5; 8}.Caâu 7. Cho hai tập hợp A = [ + 2; + 5] và B = (−∞; 8). Tìm tất cả các giá trị của m để ∩ = ∅.A. < 6.B. > 6.C. ≥ 6.D. ≤ 6.Caâu 8. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(3; 2), B(0; 6)vàC(−6; 1). Tìm tọa độtrọng tâm G của  ABC .A. G − ; .B. G(−3; 9).C. G(3; −1).D. G(−1; 3).Caâu 9. Cho hình bình hành ABCD. Mệnh đề nào dưới đây đúng?A. BA⃗ + BC⃗ = AD⃗.B. BA⃗ + BC⃗ = ⃗.C. BA⃗ + BC⃗ = BD⃗.D. BA⃗ + BC⃗ = CD⃗.Caâu 10. Tìm tập nghiệm S của phương trình √2 + 1 = − 1.A. = {0; 4}.B. = {0}.C. = {−2}.D. = {4}.Caâu 11. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?A. 10 chia hết cho 5.B. 10 là số nguyên tố.C. 10 là số lẻ.D. 10 là số vô tỉ.Caâu 12. Cho tam giác ABC vuông tại và có BCA = 20 . Tính góc giữa hai vectơ AB⃗ và ⃗ .A. AB⃗, AC⃗ = 70 .B. AB⃗, AC⃗ = 20 .C. AB⃗, AC⃗ = 110 .D. AB⃗, AC⃗ = 160 .Caâu 13. Cho hình thangABCD vuông tại AvàB có AD = 6a, BC = 3avàAB = 3a. Gọi M là điểm⃗ + 3 ⃗ . ⃗.thuộc cạnh AB sao cho MA = a. Tính T =A. T = 60a .B. T = −30a .C. T = 30a .D. T = −60a .Trang 1/2 – Mã đề 117Caâu 14. Tìm a và b để đồ thị hàm số =++ 3 đi qua điểm (2; −1) và có trục đối xứng làđường thẳng = 2.A. = 1; = −4.B. = −1; = 4.C. = − ; = .D. = ; = .Caâu 15. Chiều dài của một mảnh đất hình chữ nhật là = 25,659 ± 0,01 . Tìm số qui tròn của sốgần đúng 25,659.A. 25,7.B. 25,66.C. 25,6.D. 26.B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)Bài 1 ( 2,0 điểm ).a. Tìm tập xác định của hàm số y  x  2 x  4.2b. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y  x  4 x  4 .Bài 2 ( 2,0 điểm ).a. Cho tam giác ABC có I là trung điểm của AC, N là trung điểm của BI, M là điểm trên cạnhAB sao AB  5 AM . Chứng minh rằng:5    BM  4 BN  3BA  BC .2 b. Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho A(0; 1), B(2;3), C (2;0) . Tìm tọa độ của vectơ AB , AC vàchứng minh tam giác ABC vuông tại A.Bài 3 ( 1,0 điểm) Giải phương trình  x  6 2 x2  1  x2  x  6.----------------------------------- HEÁT -----------------------------Trang 2/2 – Mã đề 117

Tài liệu được xem nhiều: