Danh mục

Đề kiểm tra HK1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 102

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 142.44 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để giúp các bạn có thêm phần tự tin cho kì thi sắp tới và đạt kết quả cao. Mời các em học sinh và các thầy cô giáo tham khảo tham Đề kiểm tra HK1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 102 dưới đây.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề kiểm tra HK1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 102SỞ GD-ĐT BẮC NINHTRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1--------------ĐỀ CHÍNH THỨCĐề gồm có 4 trang, 40 câuĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 - NĂM HỌC 2017-2018Bài thi KHOA HỌC TỰ NHIÊN. Môn: Vật lý 10(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề)Mã đề thi102Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................Câu 1: Một ô tô chuyển động thẳng đều với vận tốc bằng 80km/h. Bến xe nằm ở đầu đoạnđường và xe ô tô xuất phát từ một địa điểm cách bến xe 3km. Chọn bến xe làm vật mốc, thờiđiểm ô tô xuất phát làm mốc thời gian và chọn chiều chuyển động của ô tô làm chiều dương.Phương trình chuyển động của xe ô tô trên đoạn đường thẳng này làA. x = 3 – 80t.B. x = (80 - 3)t.C. x = 3 + 80t.D. x = 80t.Câu 2: Các công thức liên hệ giữa vận tốc dài với vận tốc góc, và gia tốc hướng tâm với tốcđộ dài của chất điểm chuyển động tròn đều làv.rv2C. v  .r; a ht .rB. v  .r; a ht  v 2 r .A. v  .r ; a ht v2D. v  ; aht  .rrCâu 3: Hai tàu thuỷ có khối lượng 50.000 tấn ở cách nhau 1km. Lực hấp dẫn giữa chúng làA. 0,166NB. 0,166 .10-9NC. 0,166 .10-3ND. 1,6NCâu 4: Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Công thức tính vận tốc v của vật rơi tựdo làA. v  2 gh .B. v 2h.gC. v  2 gh .D. v  gh .Câu 5: Các vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều xung quanh Trái Đất vì:A. Lực điện đóng vai trò là lực hướng tâm. B. Lực hấp dẫn đóng vai trò là lực hướng tâm.C. Lực ma sát đóng vai trò là lực hướng tâm. D. Lực đàn hồi đóng vai trò là lực hướngtâm.Câu 6: Một lo xo có chiều dài tự nhiên 20 cm. Khi bị kéo, lo xo dài 24cm và lực đàn hồi củanó bằng 5N. Khi lực đàn hồi của lò xo bằng 10N, thì chiều dài của nó bằng:A. 22 cm.B. 48cm.C. 40cm.D. 28cm.Câu 7: Một cái thùng có khối lượng 50 kg chuyển động theo phương ngang dưới tác dụngcủa một lực 150 N. Gia tốc của thùng là bao nhiêu? Biết hệ số ma sát trượt giữa thùng và mặtsàn là 0,2. Lấy g = 10 m/s2.A. 1,01 m/s2.B. 1 m/s2.C. 1,02m/s2.D. 1,04 m/s2.Câu 8: Một ô tô có khối lượng 1200 kg chuyển động đều qua một đoạn cầu vượt (coi là cungtròn) với tốc độ 36 km/h. Hỏi áp lực của ô tô vào mặt đường tại điểm cao nhất bằng baonhiêu? Biết bán kính cong của đoạn cầu vượt là 50m. Lấy g = 10 m/s2.A. 14400N.B. 9600N.C. 11950N.D. 11 760N.Câu 9: Trong chuyển động thẳng đều của một chất điểm, đại lượng nào sau đây tăng theothời gian?A. Vận tốc tức thời.B. Quãng đường chuyển động.C. Tọa độ.D. Gia tốc.Câu 10: Công thức của lực ma sát trượt làA. Fmst  t N .B. Fmst  t N .C. Fmst  t ND. Fmst  t N .Câu 11: Một vật đang chuyển động thẳng trên mặt phẳng ngang thì chịu tác dụng của lực Fkhông đổi ngược chiều chuyển động trong 5s, vận tốc giảm từ 54 km/h về 18 km/h. Trong 5sTrang 1/4 - Mã đề thi 102tiếp theo, lực tác dụng giảm đi một nửa về độ lớn, chiều không đổi. Vận tốc của vật ở thờiđiểm cuối làA. 0 m/s.B. 2,5 m/s.C. 25 km/h.D. 9 m/s.Câu 12: Một chiếc thuyền buồm chạy ngược dòng sông. Sau 1 giờ đi được 10 km.Tính vậntốc của thuyền so với nước? Biết vận tốc của dòng nước là 2km/hA. 8 km/h.B. 10 km/h.C. 12km/h.D. 20 km/h.Câu 13: Cho hai lực đồng quy có độ lớn bằng 9N và 12N. Biết góc của hai lực là 900. Hợplực có độ lớn làA. 2N.B. 25N.C. 1N.D. 15 N.Câu 14: Phương trình chuyển động của một vật trên đường thẳng có dạng x = 2t2 - 3t + 7(trong đó x tính bằng mét; t tính bằng giây). Điều nào sau đây sai ?A. Vận tốc ban đầu của vât là v0 = -3m/s. B. Vật chuyển động thẳng chậm dần đều.C. Gia tốc của vật a = 2m/s2.D. Tọa độ ban đầu của vật x0 = 7m.Câu 15: Lực F truyền cho vật khối lượng m1 gia tốc a1 = 6m/s2, truyền cho vật khối lượngm2 gia tốc a2 = 3m/s2. Hỏi lực F truyền cho vật có khối lượng m = m1 + m2 một gia tốc làbao nhiêu?A. 4,5m/s2.B. 9m/s2.C. 18m/s2.D. 2m/s2.Câu 16: Một vật có khối lượng 1kg, chuyển động với gia tốc 0,05m/s2 . Lực tác dụng vào vậtcó thể nhận giá trị nào sau đây?A. 50N.B. 5N.C. 0,5N.D. 0,05N.Câu 17: Chọn đáp án sai.A. Trong chuyển động thẳng đều vận tốc được xác định bằng công thức: v  v0  at .B. Quãng đường đi được của chuyển động thẳng đều được tính bằng công thức: s = v.tC. Phương trình chuy ển động của chuyển động thẳng đều là: x = x0 + vt.D. Trong chuyển động thẳng đều tốc độ trung bình trên mọi quãng đường là như nhau.Câu 18: Gọi F1 , F2 là độ lớn của hai lực thành phần, F là độ lớn của lực tổng hợp. Câu nàosau đây là đúng?A. Trong mọi trường hợp, F thỏa mãn: |F1 - F2| ≤ F ≤ F1 + F2 .B. F không bao giờ bằng F1 hoặc F2 .C. F không bao giờ nhỏ hơn cả F1 và F2.D. Trong mọi trường hợp, F luôn luôn lớn hơn cả F1 và F2 .Câu 19: Tốc độ góc của một điểm trên Trái Đất đối với trục Trái Đất là bao nhiêu? Cho biếtchu kỳ T = 24 giờ.A.   6,20.106 rad.sB.   7,27.105 rad.sC.   5,42.105 rad.s .D.   7,27.104 rad.s .Câu 20: Công thức của định luật Húc là ...

Tài liệu được xem nhiều: